Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM như sau:
STT |
Ngành đào tạo |
Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2024 (Xét theo KQ thi THPT) |
1 |
Chương trình CLC: |
25,25 |
23,1 |
24,10 |
20.45 |
2 |
Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng: - Quản trị kinh doanh |
25,25 |
23,1 |
24,50 |
24.50 |
3 |
25,65 |
25,05 |
24,90 |
25.47 |
|
4 |
Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh bán phần) |
|
|
|
24.10 |
5 |
25,55 |
25,15 |
25,05 |
25.29 |
|
6 |
Kế toán (Tiếng Anh bán phần) |
|
|
|
23.65 |
7 |
26,25 |
25,35 |
24,87 |
24.80 |
|
8 |
26,15 |
24,65 |
25,24 |
25.50 |
|
9 |
Kinh tế quốc tế (Tiếng Anh bán phần) |
|
|
|
25.00 |
10 |
25,85 |
24,55 |
24,60 |
25.24 |
|
11 |
Hệ thống thông tin quản lý (Tiếng Anh bán phần) |
|
|
|
24.55 |
12 |
26,00 |
25,00 |
25,07 |
24.35 |
|
13 |
26,45 |
22,56 |
24,38 |
25.05 |
|
14 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo đặc biệt) |
|
|
|
24.05 |
15 |
|
|
|
26.10 |
|
16 |
|
|
|
26.36 |
|
17 |
|
|
|
25.43 |
|
18 |
|
|
|
24.75 |
|
19 |
|
|
|
25.80 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.