CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP.HCM

Cập nhật: 18/11/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP.HCM

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Kinh tế TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Kinh tế TP.HCM như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2024

(Xét theo KQ thi THPT)

1

Kinh tế

26,30

26,50

26,10

26,30

2

Quản trị kinh doanh

26,20

26,20

25,40

25,80

3

Kinh doanh quốc tế

27,00

27,0

26,60

26,72

4

Kinh doanh thương mại

27,00

26,90

26,50

26,54

5

Marketing

27,50

27,50

27,00

26,80

6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24,00

25,20

24,60

25,20

7

Quản trị khách sạn

25,30

25,40

25,20

25,50

8

Hệ thống thông tin quản lý (*)

26,20

27,10

 

26,10

9

Kỹ thuật phần mềm (*)

26,20

26,30

25,80

25,43

10

Quản lý công

25,00

24,90

25,05

24,93

11

Quản trị bệnh viện

24,20

23,60

23,70

24,10

12 Bảo hiểm

25,00

24,80

 

24,50

13 Tài chính quốc tế

26,80

26,90

 

26,50

14 Khoa học dữ liệu (*)

26,00

26,50

26,30

26,30

15 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

27,40

27,70

27,00

27,10

16 Kinh tế đầu tư

25,40

26,0

25,94

26,10

17 Bất động sản

24,20

25,10

23,80

24,50

18 Quản trị nhân lực

26,60

26,80

26,20

26,00

19 Kinh doanh nông nghiệp

22,00

25,80

25,03

25,35

20 Kiểm toán

26,10

27,80

26,30

26,50

21 Thương mại điện tử (*)

26,90

27,40

26,61

26,50

22 Luật kinh tế

25,80

26,0

25,60

25,60

23 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus

 

23,10

 

25,20

24 Công nghệ và đổi mới sáng tạo

 

26,20

25,20

25,50

25 Tiếng Anh thương mại (*)

 

 

 

26,30

26 Kinh tế chính trị

 

 

 

24,90

27 Thẩm định giá và quản trị tài sản

 

 

 

24,80

28 Thống kê kinh doanh (*)

 

 

 

26,01

29 Toán tài chính (*)

 

 

 

25,72

30 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*)

 

 

 

25,00

31 Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện

 

 

 

26,60

32 Kinh doanh số

 

 

 

26,41

33 Công nghệ Marketing

 

 

 

27,20

34 Tài chính công

 

 

 

25,50

35 Thuế

 

 

 

25,20

36 Ngân hàng

 

 

 

25,60

37 Thị trường chứng khoán

 

 

 

25,00

38 Tài chính

 

 

 

26,03

39 Đầu tư tài chính

 

 

 

26,03

40 Quản trị Hải quan - Ngoại thương

 

 

 

25,80

41 Công nghệ tài chính

 

 

 

26,50

42 Kế toán công

 

 

 

25,50

43 Kế toán doanh nghiệp

 

 

 

25,40

44 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*)

 

 

 

25,51

45 Luật kinh doanh quốc tế

 

 

 

25,80

46 Khoa học máy tính

 

 

 

25,00

47 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

 

 

 

24,70

48 Điều khiển thông minh và tự động hóa

 

 

 

23,80

49 Công nghệ thông tin (*)

 

 

 

25,40

50 Công nghệ nghệ thuật (*)

 

 

 

26,23

51 An toàn thông tin (*)

 

 

 

24,80

52 Công nghệ Logistics (hệ Kỹ sư)

 

 

 

26,30

53 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

 

 

 

24,70

54 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

 

 

 

26,10

Ngành (*): tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Tin tức liên quan

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật