Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Kinh tế TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Kinh tế TP.HCM như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2024 (Xét theo KQ thi THPT) |
1 |
26,30 |
26,50 |
26,10 |
26,30 |
|
2 |
26,20 |
26,20 |
25,40 |
25,80 |
|
3 |
27,00 |
27,0 |
26,60 |
26,72 |
|
4 |
27,00 |
26,90 |
26,50 |
26,54 |
|
5 |
27,50 |
27,50 |
27,00 |
26,80 |
|
6 |
24,00 |
25,20 |
24,60 |
25,20 |
|
7 |
25,30 |
25,40 |
25,20 |
25,50 |
|
8 |
26,20 |
27,10 |
|
26,10 |
|
9 |
26,20 |
26,30 |
25,80 |
25,43 |
|
10 |
25,00 |
24,90 |
25,05 |
24,93 |
|
11 |
Quản trị bệnh viện |
24,20 |
23,60 |
23,70 |
24,10 |
12 | Bảo hiểm |
25,00 |
24,80 |
|
24,50 |
13 | Tài chính quốc tế |
26,80 |
26,90 |
|
26,50 |
14 | Khoa học dữ liệu (*) |
26,00 |
26,50 |
26,30 |
26,30 |
15 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
27,40 |
27,70 |
27,00 |
27,10 |
16 | Kinh tế đầu tư |
25,40 |
26,0 |
25,94 |
26,10 |
17 | Bất động sản |
24,20 |
25,10 |
23,80 |
24,50 |
18 | Quản trị nhân lực |
26,60 |
26,80 |
26,20 |
26,00 |
19 | Kinh doanh nông nghiệp |
22,00 |
25,80 |
25,03 |
25,35 |
20 | Kiểm toán |
26,10 |
27,80 |
26,30 |
26,50 |
21 | Thương mại điện tử (*) |
26,90 |
27,40 |
26,61 |
26,50 |
22 | Luật kinh tế |
25,80 |
26,0 |
25,60 |
25,60 |
23 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus |
|
23,10 |
|
25,20 |
24 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo |
|
26,20 |
25,20 |
25,50 |
25 | Tiếng Anh thương mại (*) |
|
|
|
26,30 |
26 | Kinh tế chính trị |
|
|
|
24,90 |
27 | Thẩm định giá và quản trị tài sản |
|
|
|
24,80 |
28 | Thống kê kinh doanh (*) |
|
|
|
26,01 |
29 | Toán tài chính (*) |
|
|
|
25,72 |
30 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*) |
|
|
|
25,00 |
31 | Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện |
|
|
|
26,60 |
32 | Kinh doanh số |
|
|
|
26,41 |
33 | Công nghệ Marketing |
|
|
|
27,20 |
34 | Tài chính công |
|
|
|
25,50 |
35 | Thuế |
|
|
|
25,20 |
36 | Ngân hàng |
|
|
|
25,60 |
37 | Thị trường chứng khoán |
|
|
|
25,00 |
38 | Tài chính |
|
|
|
26,03 |
39 | Đầu tư tài chính |
|
|
|
26,03 |
40 | Quản trị Hải quan - Ngoại thương |
|
|
|
25,80 |
41 | Công nghệ tài chính |
|
|
|
26,50 |
42 | Kế toán công |
|
|
|
25,50 |
43 | Kế toán doanh nghiệp |
|
|
|
25,40 |
44 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*) |
|
|
|
25,51 |
45 | Luật kinh doanh quốc tế |
|
|
|
25,80 |
46 | Khoa học máy tính |
|
|
|
25,00 |
47 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) |
|
|
|
24,70 |
48 | Điều khiển thông minh và tự động hóa |
|
|
|
23,80 |
49 | Công nghệ thông tin (*) |
|
|
|
25,40 |
50 | Công nghệ nghệ thuật (*) |
|
|
|
26,23 |
51 | An toàn thông tin (*) |
|
|
|
24,80 |
52 | Công nghệ Logistics (hệ Kỹ sư) |
|
|
|
26,30 |
53 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh |
|
|
|
24,70 |
54 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí |
|
|
|
26,10 |
Ngành (*): tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.