CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP.HCM

Cập nhật: 21/09/2023 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP.HCM

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Kinh tế TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Kinh tế TP.HCM như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi THPT)

Kinh tế

23,30

26,20

26,30

26,50

26,10

Quản trị kinh doanh

24,15

26,40

26,20

26,20

25,40

Kinh doanh quốc tế

25,10

27,50

27,00

27,0

26,60

Kinh doanh thương mại

24,40

27,10

27,00

26,90

26,50

Marketing

24,90

27,50

27,50

27,50

27,00

Tài chính - Ngân hàng

23,10

25,80

25,90

26,10

25,30

Kế toán

22,90

25,80

25,40

25,80

25,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23,90

25,40

24,00

25,20

24,60

Quản trị khách sạn

24,40

25,80

25,30

25,40

25,20

Toán kinh tế (*)

21,83

25,20

25,20

25,80

 

Thống kê kinh tế (*)

21,81

25,20

25,90

26,0

 

Hệ thống thông tin quản lý (*)

23,25

26,30

26,20

27,10

 

Kỹ thuật phần mềm (*)

22,51

25,80

26,20

26,30

25,80

Ngôn ngữ Anh (*)

24,55

25,80

27,00

26,10

 

Luật

23

24,90

25,80

25,80

 

Quản lý công

21,60

24,30

25,00

24,90

25,05

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị bệnh viện

21,80

24,20

24,20

23,60

23,70

Quản trị kinh doanh - Chương trình Cử nhân tài năng

 

26

27,00

27,5

27,10

Bảo hiểm

 

22

25,00

24,80

 

Tài chính quốc tế

 

26,70

26,80

26,90

 

Khoa học dữ liệu (*)

 

24,80

26,00

26,50

26,30

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

27,60

27,40

27,70

27,00

Kinh tế đầu tư

 

 

25,40

26,0

25,94

Bất động sản

 

 

24,20

25,10

23,80

Quản trị nhân lực

 

 

26,60

26,80

26,20

Kinh doanh nông nghiệp

 

 

22,00

25,80

25,03

Kiểm toán

 

 

26,10

27,80

26,30

Thương mại điện tử (*)

 

 

26,90

27,40

26,61

Luật kinh tế

 

 

25,80

26,0

25,60

Kiến trúc đô thị

 

 

22,80

24,50

24,63

Kinh doanh quốc tế - Chương trình Cử nhân tài năng

 

 

27,50

27,5

 

Marketing - Chương trình Cử nhân tài năng

 

 

27,40

27,5

 

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Cử nhân tài năng

 

 

25,30

27,5

 

Kế toán - Chương trình Cử nhân tài năng

 

 

22,00

27,5

 

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus

 

 

 

23,10

 

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

 

 

 

26,20

25,20

Công nghệ truyền thông

 

 

 

27,60

 

Ngành (*): tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật