Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Kinh tế TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Kinh tế TP.HCM như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi THPT) |
Kinh tế |
23,30 |
26,20 |
26,30 |
26,50 |
26,10 |
Quản trị kinh doanh |
24,15 |
26,40 |
26,20 |
26,20 |
25,40 |
Kinh doanh quốc tế |
25,10 |
27,50 |
27,00 |
27,0 |
26,60 |
Kinh doanh thương mại |
24,40 |
27,10 |
27,00 |
26,90 |
26,50 |
Marketing |
24,90 |
27,50 |
27,50 |
27,50 |
27,00 |
Tài chính - Ngân hàng |
23,10 |
25,80 |
25,90 |
26,10 |
25,30 |
Kế toán |
22,90 |
25,80 |
25,40 |
25,80 |
25,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
23,90 |
25,40 |
24,00 |
25,20 |
24,60 |
Quản trị khách sạn |
24,40 |
25,80 |
25,30 |
25,40 |
25,20 |
Toán kinh tế (*) |
21,83 |
25,20 |
25,20 |
25,80 |
|
Thống kê kinh tế (*) |
21,81 |
25,20 |
25,90 |
26,0 |
|
Hệ thống thông tin quản lý (*) |
23,25 |
26,30 |
26,20 |
27,10 |
|
Kỹ thuật phần mềm (*) |
22,51 |
25,80 |
26,20 |
26,30 |
25,80 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
24,55 |
25,80 |
27,00 |
26,10 |
|
Luật |
23 |
24,90 |
25,80 |
25,80 |
|
Quản lý công |
21,60 |
24,30 |
25,00 |
24,90 |
25,05 |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị bệnh viện |
21,80 |
24,20 |
24,20 |
23,60 |
23,70 |
Quản trị kinh doanh - Chương trình Cử nhân tài năng |
|
26 |
27,00 |
27,5 |
27,10 |
Bảo hiểm |
|
22 |
25,00 |
24,80 |
|
Tài chính quốc tế |
|
26,70 |
26,80 |
26,90 |
|
Khoa học dữ liệu (*) |
|
24,80 |
26,00 |
26,50 |
26,30 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
27,60 |
27,40 |
27,70 |
27,00 |
Kinh tế đầu tư |
|
|
25,40 |
26,0 |
25,94 |
Bất động sản |
|
|
24,20 |
25,10 |
23,80 |
Quản trị nhân lực |
|
|
26,60 |
26,80 |
26,20 |
Kinh doanh nông nghiệp |
|
|
22,00 |
25,80 |
25,03 |
Kiểm toán |
|
|
26,10 |
27,80 |
26,30 |
Thương mại điện tử (*) |
|
|
26,90 |
27,40 |
26,61 |
Luật kinh tế |
|
|
25,80 |
26,0 |
25,60 |
Kiến trúc đô thị |
|
|
22,80 |
24,50 |
24,63 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình Cử nhân tài năng |
|
|
27,50 |
27,5 |
|
Marketing - Chương trình Cử nhân tài năng |
|
|
27,40 |
27,5 |
|
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Cử nhân tài năng |
|
|
25,30 |
27,5 |
|
Kế toán - Chương trình Cử nhân tài năng |
|
|
22,00 |
27,5 |
|
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus |
|
|
|
23,10 |
|
Công nghệ và đổi mới sáng tạo |
|
|
|
26,20 |
25,20 |
Công nghệ truyền thông |
|
|
|
27,60 |
|
Ngành (*): tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.