Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Kinh tế Nghệ An để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Kinh tế Nghệ An như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
14 |
15 |
13 |
15 |
18,00 | 16,50 | 17,00 | 16,00 | |
2 |
14 |
15 |
15 |
15 |
18,00 | 16,00 | 17,00 | 16,50 | |
3 |
14 |
15 |
15 |
15 |
18,00 | 16,50 | 17,00 | 17,00 | |
4 |
14 |
15 |
15,5 |
15 |
18,00 | 16,00 | 17,00 | 17,00 | |
5 |
14 |
15 |
15,5 |
15 |
19,00 | 16,00 | 17,00 | 17,00 | |
6 |
|
|
20,00 | 17,00 | |||||
7 |
14 |
15 |
15,5 |
15 |
20,00 | 23,00 | 18,00 | 16,50 | |
8 |
14 |
15 |
14 |
15 |
18,00 | 16,00 | 17,00 | 17,00 | |
9 |
|
|
|
|
18,00 | 16,50 | 17,00 | 16,00 | |
10 | Kinh tế số |
|
|
|
|
20,00 | 20,00 | 18,00 | 18,00 |
11 | Marketing |
|
|
|
|
18,00 | 16,50 | 17,00 | 17,00 |
12 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
19,00 | 16,00 | 17,00 | 17,00 |
13 | Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
20,00 | 16,50 | ||
14 | Logictics và chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
19,00 | 17,00 | ||
15 | Thương mại điện tử |
|
|
|
|
19,00 | 17,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.