Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) như sau:
STT | Tên ngành |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2024 (Xét theo KQ thi THPT) |
1
|
Kinh tế (Kinh tế học)
|
26,45 | 26,15 | 25,75 | 25,89 |
2
|
Kinh tế(Kinh tế học) (Chất lượng cao)
|
26,10 | 25,45 | ||
3
|
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công)
|
25,40 | 25,70 | 24,93 | 25,64 |
4
|
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)
|
27,45 | 26,90 | 26,41 | 26,55 |
5
|
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính)
|
25,75 | 25,50 | 25,47 | 26,22 |
6
|
Toán kinh tế
(Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Tiếng Anh) |
23,40 | 24,00 | 24,06 | 25,61 |
7 | Toán kinh tế Chuyên ngành Phân tích dữ liệu * |
26,40 | |||
8
|
27,10 | 26,55 | 26,09 | 26,33 | |
9
|
Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh)
|
26,10 | 24,75 | 25,15 | 25,50 |
10
|
Quản trị kinh doanh(Quản trị du lịch và lữ hành)
|
24,80 | 25,15 | 24,56 | 25,33 |
11 | Marketing | 27,55 | 27,35 | 26,64 | 26,87 |
12
|
Marketing (Tiếng Anh)
|
26,70 | 26,30 | 25,10 | 25,75 |
13
|
Marketing (Digital Marketing)
|
27,25 | 27,10 | ||
14
|
27,65 | 27,15 | 26,52 | 26,71 | |
15
|
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)
|
26,70 | 25,95 | 26,09 | 25,50 |
16
|
27,50 | 27,55 | 27,48 | 27,44 | |
17
|
Thương mại điện tử (Tiếng Anh)
|
26,15 | 25,95 | 25,89 | 25,89 |
18
|
26,55 | 26,05 | 25,59 | 26,17 | |
19
|
Tài chính – Ngân hàng (Tiếng Anh)
|
25,60 | 24,65 | 25,20 | |
20
|
25,60 | 26,65 | 26,23 | 26,54 | |
21
|
Công nghệ tài chính (Chương trình Co-Operative Education)
|
26,40 | 26,10 | 26,45 | |
22 | Kế toán | 26,45 | 26,20 | 25,28 | 26,17 |
23
|
Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiêng Anh)
|
24,80 | 25,0 | 24,06 | 25,70 |
24 | Kiểm toán | 26,85 | 26,60 | 26,17 | 26,38 |
25
|
26,95 | 26,85 | 27,06 | 26,35 | |
26
|
Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình Co-Operative Education)
|
26,60 | 26,20 | 27,25 | |
27
|
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo)
|
26,05 | 26,35 | 26,38 | 26,40 |
28
|
Luật(Luật dân sự)
|
25,95 | 25,70 | 24,24 | 25,25 |
29
|
Luật(Luật Tài chính - Ngân hàng)
|
25,85 | 25,80 | 24,38 | 25,41 |
30 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | 24,20 | 25,24 | ||
31
|
Luật kinh tế (Luật kinh doanh)
|
26,85 | 26,70 | 26,00 | 26,07 |
32
|
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)
|
26,75 | 26,70 | 26,20 | 26,09 |
33
|
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh)
|
25,02 | 25,25 | ||
34
|
24,39 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.