Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Khoa Học - Đại học Thái Nguyên như sau:
|
STT |
Ngành học |
Năm 2023 |
Năm 2024 | Năm 2025 | ||
|
Xét KQ thi THPT |
Xét học bạ THPT |
Xét KQ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội và ĐHQG Tp.HCM |
Xét KQ thi THPT |
Xét KQ thi THPT |
||
|
1 |
(Luật, Dịch vụ pháp luật) |
15,00 |
16,00 |
60,00 |
16,00 |
18.00 |
|
2 |
Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
16.25 |
|
3 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
16.00 |
|
|
4 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
16.00 |
|
|
5 |
Toán tin (CTĐT giáo viên) |
16,00 |
19,00 |
60,00 |
16,50 |
19.00 |
|
6 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
16.00 |
|
|
7 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
16.00 |
|
|
8 |
(Tiếng Anh ứng dụng) Mã ngành: 7220201 |
16,00 |
20,00 |
60,00 |
16,00 |
16.35 |
|
9 |
Ngôn ngữ Anh (CTĐT giáo viên) Mã ngành: 7220201_GV |
|
|
|
19.50 |
|
|
10 |
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) |
15,00 |
20,00 |
60,00 |
16,00 |
16.35 |
|
11 |
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) |
15,00 |
20,00 |
60,00 |
16,00 |
16.35 |
|
12 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
16.00 |
|
|
13 |
Văn học (CTĐT giáo viên) |
16,00 |
19,00 |
60,00 |
18,00 |
19.15 |
|
14 |
Lịch sử - Địa lý - Kinh tế pháp luật |
16,00 |
19,00 |
60,00 |
18,00 |
19.05 |
|
15 |
(CTĐT Quản trị truyền thông, Truyền thông đa phương tiện) |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
17.00 |
|
16 |
Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
16.00 |
|
17 |
Kỹ thuật xét nghiệm y sinh (Chương trình chất lượng cao) |
19,00 |
23,50 |
60,00 |
16,00 |
16.00 |
|
18 |
16,00 |
22,50 |
60,00 |
16,00 |
17.25 |
|
|
19 |
Trung Quốc học |
16,50 |
22,50 |
60,00 |
18,00 |
19.45 |
|
20 |
Toán học (CTĐT Giáo viên, Tiếng Việt) |
16,00 |
19,00 |
60,00 |
18,00 |
19.50 |
|
21 |
Toán học (CTĐT Giáo viên, Tiếng Anh) |
|
|
|
|
19.50 |
|
22 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
15.65 |
|
| 23 |
Công nghệ bán dẫn |
|
|
|
16,00 |
20.25 |
| 24 |
Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
|
|
|
16,00 |
16.00 |
| 25 |
|
|
|
|
16.00 |
|
|
26 |
Quản lý kinh tế |
|
|
|
|
16.25 |
|
27 |
|
|
|
|
18.00 |
|
|
28 |
|
|
|
|
16.00 |
|
|
29 |
Chăm sóc sắc đẹp từ Dược liệu |
|
|
|
|
16.00 |
|
30 |
Vật lý (CTĐT giáo viên) |
|
|
|
|
19.50 |
|
31 |
Khoa học tự nhiên tích hợp STEM |
|
|
|
|
19.50 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.