CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

Cập nhật: 22/10/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Khoa Học - Đại học Thái Nguyên như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021
Năm 2022 Năm 2023
Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội và ĐHQG Tp.HCM

Xét theo KQ thi THPT

1

Luật

(Luật, Dịch vụ pháp luật)

15

18

15,0

19,0

15,00

16,00

60,00

16,00

2

Khoa học quản lý

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

60,00

16,00

3

Du lịch

15

18

15,0

19,0

15,00

18,00

60,00

16,00

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

18

15,0

19,0

15,00

18,00

60,00

16,00

5

Toán tin

15

18

15,0

18,0

16,00

19,00

60,00

16,50

6

Công nghệ kỹ thuật hoá học

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

60,00

16,00

7

Quản lý tài nguyên và Môi trường

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

60,00

16,00

8

Ngôn ngữ Anh

(Tiếng Anh ứng dụng)

Mã ngành: 7220201

15

18

15,0

20,0

16,00

20,00

60,00

16,00

9

Ngôn ngữ Anh

(Tiếng Anh ứng dụng)

Mã ngành: 7220201_HG

 

 

 

 

 

 

 

16,00

10

Ngôn ngữ Anh

(Song ngữ Anh - Trung)

 

 

 

 

15,00

20,00

60,00

16,00

11

Ngôn ngữ Anh

(Song ngữ Anh - Hàn)

 

 

 

 

15,00

20,00

60,00

16,00

12

Công tác xã hội

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

60,00

16,00

13

Văn học

15

18

15,0

18,0

16,00

19,00

60,00

18,00

14

Lịch sử

(Lịch sử - Địa lý - Kinh tế pháp luật)

15

18

15,0

18,0

16,00

19,00

60,00

18,00

15

Báo chí

(Báo chí đa phương tiện)

15

18

16,0

18,0

15,00

18,00

60,00

16,00

16

Thông tin - thư viện

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

60,00

16,00

17

Công nghệ sinh học

Kỹ thuật xét nghiệm y sinh (Chương trình chất lượng cao)

20

23

19,0

23,5

19,00

23,50

60,00

16,00

18

Hàn Quốc học

16,5

21

16,5

22,5

16,00

22,50

60,00

16,00

19

Trung Quốc học

16,5

21,5

16,5

22,5

16,50

22,50

60,00

18,00

20

Toán học

 

 

15,0

18,0

16,00

19,00

60,00

18,00

21

Quản lý thể dục thể thao

 

 

15,0

18,0

15,00

18,00

60,00

16,00

22

Hóa học

(Hóa học - Sinh học - Vật lý)

 

 

 

 

16,00

19,00

60,00

16,50

23

Công nghệ bán dẫn

 

 

 

 

 

 

 

16,00

24

Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

16,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật