CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

Cập nhật: 08/12/2023 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Khoa Học - Đại học Thái Nguyên như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021
Năm 2022 Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội và ĐHQG Tp.HCM

Luật

14

15

18

15

18

15,0

19,0

15,00

16,00

60,00

Khoa học quản lý

13,5

15

18

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

60,00

Du lịch

14

15

18

15

18

15,0

19,0

15,00

18,00

60,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

15

18

15

18

15,0

19,0

15,00

18,00

60,00

Vật lý học

-

 

 

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

60,00

Địa lý tự nhiên

13,5

15

18

 

 

 

 

 

 

 

Khoa học môi trường

13,5

15

18

15

18

15,0

18,0

 

 

 

Công nghệ sinh học

15

17

21

18

21

 

 

 

 

 

Toán tin

-

15

18

15

18

15,0

18,0

16,00

19,00

60,00

Công nghệ kỹ thuật hoá học

13,5

15

18

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

60,00

Hoá dược

13,5

15

18

15

18

15,0

18,0

 

 

 

Quản lý tài nguyên và Môi trường

13,5

15

18

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

60,00

Ngôn ngữ Anh

(Tiếng Anh ứng dụng)

13,5

15

18

15

18

15,0

20,0

16,00

20,00

60,00

Ngôn ngữ Anh

(Song ngữ Anh - Trung)

 

 

 

 

 

 

 

15,00

20,00

60,00

Ngôn ngữ Anh

(Song ngữ Anh - Hàn)

 

 

 

 

 

 

 

15,00

20,00

60,00

Công tác xã hội

13,5

15

18

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

60,00

Văn học

13,5

15

18

15

18

15,0

18,0

16,00

19,00

60,00

Lịch sử

13,5

15

18

15

18

15,0

18,0

16,00

19,00

60,00

Báo chí

13,5

15

18

15

18

16,0

18,0

15,00

18,00

60,00

Thông tin - thư viện

13,5

15

18

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

60,00

Công nghệ sinh học

Kỹ thuật xét nghiệm y sinh (Chương trình chất lượng cao)

 

18,5

23

20

23

19,0

23,5

19,00

23,50

60,00

Luật

Dịch vụ pháp luật (Chương trình chất lượng cao)

 

16,5

21

16,5

21

16,5

22,5

16,00

22,50

60,00

Quản trị khách sạn và resort

 

16,5

21

 

 

 

 

 

 

 

Việt Nam học

 

15

18

15

18

 

 

 

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (Chương trình chất lượng cao)

 

 

 

16,5

21

16,5

22,5

16,00

22,50

60,00

Hàn Quốc học

 

 

 

16,5

21

16,5

22,5

16,00

22,50

60,00

Trung Quốc học

 

 

 

16,5

21,5

16,5

22,5

16,50

22,50

60,00

Toán học

 

 

 

 

 

15,0

18,0

16,00

19,00

60,00

Quản lý thể dục thể thao

 

 

 

 

 

15,0

18,0

15,00

18,00

60,00

Vật lý

(Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy Vật lý - Hóa học bằng tiếng Anh)

 

 

 

 

 

 

 

16,00

19,00

60,00

Hóa học

(Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy Hóa học - Sinh học bằng tiếng Anh)

 

 

 

 

 

 

 

16,00

19,00

60,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật