Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Khoa Học - Đại học Thái Nguyên như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 | Năm 2023 |
Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội và ĐHQG Tp.HCM |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
(Luật, Dịch vụ pháp luật) |
15 |
18 |
15,0 |
19,0 |
15,00 |
16,00 |
60,00 |
16,00 |
2 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
|
3 |
15 |
18 |
15,0 |
19,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
|
4 |
15 |
18 |
15,0 |
19,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
|
5 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
16,00 |
19,00 |
60,00 |
16,50 |
|
6 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
|
7 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
|
8 |
(Tiếng Anh ứng dụng) Mã ngành: 7220201 |
15 |
18 |
15,0 |
20,0 |
16,00 |
20,00 |
60,00 |
16,00 |
9 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) Mã ngành: 7220201_HG |
|
|
|
|
|
|
|
16,00 |
10 |
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) |
|
|
|
|
15,00 |
20,00 |
60,00 |
16,00 |
11 |
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) |
|
|
|
|
15,00 |
20,00 |
60,00 |
16,00 |
12 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
|
13 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
16,00 |
19,00 |
60,00 |
18,00 |
|
14 |
(Lịch sử - Địa lý - Kinh tế pháp luật) |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
16,00 |
19,00 |
60,00 |
18,00 |
15 |
(Báo chí đa phương tiện) |
15 |
18 |
16,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
16 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
|
17 |
Kỹ thuật xét nghiệm y sinh (Chương trình chất lượng cao) |
20 |
23 |
19,0 |
23,5 |
19,00 |
23,50 |
60,00 |
16,00 |
18 |
16,5 |
21 |
16,5 |
22,5 |
16,00 |
22,50 |
60,00 |
16,00 |
|
19 |
Trung Quốc học |
16,5 |
21,5 |
16,5 |
22,5 |
16,50 |
22,50 |
60,00 |
18,00 |
20 |
|
|
15,0 |
18,0 |
16,00 |
19,00 |
60,00 |
18,00 |
|
21 |
|
|
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
|
22 |
(Hóa học - Sinh học - Vật lý) |
|
|
|
16,00 |
19,00 |
60,00 |
16,50 |
|
23 |
Công nghệ bán dẫn |
|
|
|
|
|
|
16,00 |
|
24 |
Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
16,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.