Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Khoa Học - Đại học Thái Nguyên như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 |
Năm 2022 | Năm 2023 |
|||||
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội và ĐHQG Tp.HCM |
||
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
19,0 |
15,00 |
16,00 |
60,00 |
|
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
|
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
19,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
|
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
19,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
|
- |
|
|
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
|
13,5 |
15 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
|
|
|
|
15 |
17 |
21 |
18 |
21 |
|
|
|
|
|
|
- |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
16,00 |
19,00 |
60,00 |
|
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
|
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
|
|
|
|
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
|
(Tiếng Anh ứng dụng) |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
20,0 |
16,00 |
20,00 |
60,00 |
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) |
|
|
|
|
|
|
|
15,00 |
20,00 |
60,00 |
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) |
|
|
|
|
|
|
|
15,00 |
20,00 |
60,00 |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
|
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
16,00 |
19,00 |
60,00 |
|
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
16,00 |
19,00 |
60,00 |
|
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
16,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
|
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm y sinh (Chương trình chất lượng cao) |
|
18,5 |
23 |
20 |
23 |
19,0 |
23,5 |
19,00 |
23,50 |
60,00 |
Luật Dịch vụ pháp luật (Chương trình chất lượng cao) |
|
16,5 |
21 |
16,5 |
21 |
16,5 |
22,5 |
16,00 |
22,50 |
60,00 |
Quản trị khách sạn và resort |
|
16,5 |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
18 |
15 |
18 |
|
|
|
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (Chương trình chất lượng cao) |
|
|
|
16,5 |
21 |
16,5 |
22,5 |
16,00 |
22,50 |
60,00 |
|
|
|
16,5 |
21 |
16,5 |
22,5 |
16,00 |
22,50 |
60,00 |
|
Trung Quốc học |
|
|
|
16,5 |
21,5 |
16,5 |
22,5 |
16,50 |
22,50 |
60,00 |
|
|
|
|
|
15,0 |
18,0 |
16,00 |
19,00 |
60,00 |
|
|
|
|
|
|
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
|
Vật lý (Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy Vật lý - Hóa học bằng tiếng Anh) |
|
|
|
|
|
|
16,00 |
19,00 |
60,00 |
|
Hóa học (Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy Hóa học - Sinh học bằng tiếng Anh) |
|
|
|
|
|
|
16,00 |
19,00 |
60,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.