CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương

Cập nhật: 11/12/2023 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Hùng Vương để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Hùng Vương như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm học tập THPT

Xét học lực lớp 12

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Giáo dục Mầm non

26

Học lực lớp 12 xếp loại Khá

25

32

HL 12 Giỏi

32

32,0

26,0

32,00

(Học lực lớp 12 đạt Giỏi)

31,90

(Học lực lớp 12 đạt Giỏi)

Giáo dục Tiểu học

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5   HL 12 Giỏi 26 26,45 26,5

26,75

(Học lực lớp 12 đạt Giỏi)

26,75

(Học lực lớp 12 đạt Giỏi)

Giáo dục Thể chất

26

Học lực lớp 12 xếp loại Khá

23,5

26

HL 12 Khá

32

26,0

24,0

 

 

Sư phạm Toán học

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

 

HL 12 Giỏi

24

26,0

24,5

26,50

(Học lực lớp 12 đạt Giỏi)

24,75

(Học lực lớp 12 đạt Giỏi)

Sư phạm Vật lý

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

 

 

 

24

 

 

 

 

Sư phạm Hóa học

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

 

 

 

24

 

 

 

 

Sư phạm Sinh học

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

 

 

 

24

 

 

 

 

Sư phạm Ngữ văn

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

 

HL 12 Giỏi

25,75

25,0

26,25

27,25

(Học lực lớp 12 đạt Giỏi)

27,45

(Học lực lớp 12 đạt Giỏi)

Sư phạm Lịch sử

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

 

 

 

25,75

 

 

 

 

Sư phạm Địa lý

-

-

 

 

 

20

 

 

 

 

Sư phạm Âm nhạc

26

Học lực lớp 12 xếp loại Khá

23,5

26

HL 12 Khá

32

26,0

24,0

29,00

(Học lực lớp 12 đạt Khá)

29,00

(Học lực lớp 12 đạt Khá)

Sư phạm Mỹ thuật

 

 

23,5

26

HL 12 Khá

32

 

 

 

 

Sư phạm Tiếng Anh

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

 

HL 12 Giỏi

24,75

25,5

25,25

 

 

Thiết kế đồ họa

26

Học lực lớp 12 xếp loại Khá

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngôn ngữ Anh

14

18

15

18

 

19

18,0

17,0

18,00

17,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

14

18

15

18

 

19

18,0

17,0

 

 

Kinh tế

14

18

 

 

 

17

18,0

16,0

18,00

17,00

Quản trị kinh doanh

14

18

15

18

 

17

18,0

17,0

18,00

17,00

Tài chính – Ngân hàng

14

18

15

18

 

17

18,0

17,0

18,00

17,00

Kế toán

14

18

15

18

 

17

18,0

17,0

18,00

17,00

Công nghệ sinh học

14

18

 

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

14

18

15

18

 

16

18,0

16,0

18,00

17,00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

14

18

 

 

 

16

18,0

16,0

18,00

16,00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

18

15

18

 

16

18,0

16,0

 

 

Chăn nuôi

14

18

15

18

 

17

18,0

16,0

 

 

Khoa học cây trồng

14

18

15

18

 

17

18,0

16,0

 

 

Kinh tế nông nghiệp

14

18

 

 

 

 

 

 

 

 

Thú y

14

18

15

18

 

17

18,0

17,0

18,00

16,00

Công tác xã hội

14

18

 

 

 

17

 

 

 

 

Du lịch

14

18

15

18

 

17

18,0

17,0

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

18

15

18

 

17

18,0

17,0

18,00

16,00

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

19

20,0

19,0

19,00

(Học lực lớp 12 đạt Khá)

19,00

(Học lực lớp 12 đạt Khá)

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật