Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Hồng Đức
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Hồng Đức để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Hồng Đức như sau:
Điểm chuẩn qua các năm
STT | Tên ngành |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020/2021
|
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
|
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
|
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
1 | Giáo dục Mầm non | 22.00 | 23,10 | 25.67 | 26,20 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 25.25 | 26,50 | 27.63 | 28,42 |
3 | Sư phạm Toán học | 24.60 | 23,85 | 26,28 | |
4 | Sư phạm Tin học | 19.00 | 19,20 | 22.15 | 24,87 |
5 | Sư phạm Ngữ văn | 27.75 | 27,50 | 28,83 | |
6 | Sư phạm Tiếng Anh | 24.75 | 24,20 | 25.98 | 26,85 |
7 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 19.00 | 19,00 | 24.78 | 25,75 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 15.00 | 16,70 | 16.00 | 16,00 |
9 | Kinh tế | 15.00 | 15,00 | 15.00 | 15,00 |
10 | Tâm lý học | 15.00 | 15,00 | 15.00 | 15,00 |
11 | Quản trị kinh doanh | 15.00 | 16,15 | 16.50 | 16,00 |
12 | Tài chính - Ngân hàng | 15.00 | 17,10 | 15.00 | 15,00 |
13 | Kế toán | 15.00 | 19,40 | 18.00 | 16,00 |
14 | Kiểm toán | 15.00 | 15,00 | 15.00 | 15,00 |
15 | Luật | 15.00 | 17,50 | 16.00 | 16,00 |
16 | Công nghệ thông tin | 15.00 | 15,00 | 16.00 | 16,00 |
17 | Kỹ thuật điện | 15.00 | 15,00 | 15.00 | 15,00 |
18 | Kỹ thuật xây dựng | 15.00 | 15,00 | 15,00 | |
19 | Chăn nuôi-Thú Y | 15.00 | 15,00 | 15.00 | 15,00 |
20 | Khoa học cây trồng | 15.00 | 15,00 | 15.00 | 15,00 |
21 | Lâm học | 15.00 | 15,00 | 15,00 | |
22 | Du lịch | 15.00 | 15,00 | 15.00 | 15,00 |
23 | Quản lý đất đai | 15.00 | 15,00 | 15.00 | 15,00 |
24 | Luật Kinh tế | 15.00 | 15,00 | ||
25 | Truyền thông đa phương tiện | 15.00 | 15,00 | ||
26 | Quản trị khách sạn | 15.00 | 15,00 | ||
27 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 28,58 | |||
28 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 15,00 | |||
29 | Quản lý xây dựng | 15,00 | |||
30 | Kinh tế nông nghiệp | 15,00 | |||
31 | Huấn luyện thể thao | 15,00 |
- Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.