CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Hồng Đức

Cập nhật: 03/01/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Hồng Đức

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Hồng Đức để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Hồng Đức như sau:

1. Điểm chuẩn năm 2022

STT Tên ngành Xét kết quả học tập ở THPT
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020/2021
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
1 ĐH Sư phạm Toán học CLC Không xét tuyển Không xét tuyển  35,43  
2
ĐH Sư phạm Vật lý CLC
Không xét tuyển  Không xét tuyển     
3
ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC
Không xét tuyển  Không xét tuyển  39,92  
4
ĐH Sư phạm Lịch sử CLC
Không xét tuyển  Không xét tuyển  39,92  
5 ĐH Giáo dục Mầm non 22.00 22.00 23,10 25.67
6 ĐH Giáo dục Tiểu học 26.00 25.25 26,50 27.63
7 ĐH Giáo dục Thể chất 18.00 18.00 18,00  
8 ĐH Sư phạm Toán học 27.75 24.60 23,85  
9 ĐH Sư phạm Tin học 24.00 19.00 19,20 22.15
10 ĐH Sư phạm Vật lý 24.00 19.25 23,55  
11 ĐH Sư phạm Hóa học 24.00 22.50 24,35  
12 ĐH Sư phạm Sinh học 24.00 19.00 19,00  
13 ĐH Sư phạm Ngữ văn 27.75 27.75 27,50  
14 ĐH Sư phạm Lịch sử 25.50 28.50 29,75  
15 ĐH Sư phạm Địa lý 24.00 26.25 27,50  
16 ĐH Sư phạm Tiếng Anh 26.50 24.75 24,20 25.98
17 ĐH Sư phạm Khoa học Tự nhiên 24.00 19.00 19,00 24.78
18 ĐH Ngôn ngữ Anh 17.50 15.00 16,70 16.00
19 ĐH Kinh tế 17.50 15.00 15,00 15.00
20 ĐH Tâm lý học 17.50 15.00 15,00 15.00
21 ĐH Việt Nam học 17.50 15.00 15,00  
22 ĐH Quản trị kinh doanh 20.00 15.00 16,15 16.50
23 ĐH Tài chính - Ngân hàng 17.50 15.00 17,10 15.00
24 ĐH Kế toán 20.00 15.00 19,40 18.00
25 ĐH Kiểm toán 17.50 15.00 15,00 15.00
26 ĐH Luật 17.50 15.00 17,50 16.00
27 ĐH Công nghệ thông tin 20.00 15.00 15,00 16.00
28 ĐH Kỹ thuật điện 17.50 15.00 15,00 15.00
29 ĐH Kỹ thuật xây dựng 17.50 15.00 15,00  
30 ĐH Chăn nuôi-Thú y 17.50 15.00 15,00 15.00
31 ĐH Khoa học cây trồng 17.50 15.00 15,00 15.00
32 ĐH Lâm học 17.50 15.00 15,00  
33 ĐH Du lịch 17.50 15.00 15,00 15.00
34 ĐH Quản lý TN&MT 17.50 15.00 15,00 15.00
35 ĐH Quản lý đất đai 17.50 15.00 15,00 15.00
36 CĐ Giáo dục Mầm non 18.00 17.00    
37 Luật Kinh tế       15.00
38 Truyền thông đa phương tiện       15.00
39 Quản trị khách sạn       15.00

2. Điểm chuẩn năm 2021

Ngành
Sử dụng kết quả thi THPT (thang điểm 30) Sử dụng kết quả học THPT
(Học bạ THPT)
Kết quả thi năm 2019 Kết quả thi năm 2020 Kết quả thi năm 2021 Điểm của các tổ hợp Ghi chú
ĐH Sư phạm Toán học CLC Ko xét Ko xét 27,2 Ko xét  
ĐH Sư phạm Vật lý CLC Ko xét Ko xét 25,5 Ko xét  
ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC Ko xét Ko xét 30,5 Ko xét  
ĐH Sư phạm Lịch sử CLC Ko xét Ko xét 29,75 Ko xét  
ĐH Sư phạm Toán học Ko xét Ko xét 24,6 Ko xét  
ĐH Sư phạm Vật lý 18 18,5 19,25 24
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
ĐH Sư phạm Hóa học 18 18,5 22,5 24
ĐH Sư phạm Sinh học 18 18,5 19 24
ĐH Sư phạm Ngữ văn Ko xét Ko xét 27,75 Ko xét  
ĐH Sư phạm Lịch sử Ko xét Ko xét 28,5 Ko xét  
ĐH Sư phạm Địa lý 18 18,5 26,25 24
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
ĐH Sư phạm Tiếng Anh 18 18,5 24,75 24
ĐH Giáo dục Tiểu học Ko xét Ko xét 25,25 Ko xét  
ĐH Giáo dục Mầm non Ko xét Ko xét 22 Ko xét  
ĐH Giáo dục Thể chất
12
12,33
18
13
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
10
Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).
ĐH Kế toán 14 15 15 16,5  
ĐH Quản trị kinh doanh 14 15 15 16,5  
ĐH Tài chính-Ngân hàng 14 15 15 16,5  
ĐH Kiểm toán 14 15 15 16,5  
ĐH Luật 14 15 15 16,5  
ĐH Kỹ thuật xây dựng 14 15 15 16,5  
ĐH Kỹ thuật điện 14 15 15 16,5  
ĐH Công nghệ thông tin 14 15 15 16,5  
ĐH Nông học 14 15 15 16,5  
ĐH Lâm học 14 15 15 16,5  
ĐH Chăn nuôi 14 15 15 16,5  
ĐH Quản lý đất đai 14 15 15 16,5  
ĐH Ngôn ngữ Anh 14 15 15 16,5  
ĐH QLTN và Môi trường 14 15 15 16,5  
ĐH Việt Nam học 14 15 15 16,5  
ĐH Du lịch 14 15 15 16,5  
ĐH Kinh tế 14 15 15 16,5  
ĐH Tâm lý học 14 15 15 16,5  
CĐ Giáo dục Mầm non Ko xét Ko xét 17 Ko xét  

3. Điểm chuẩn năm 2020

Ngành
Sử dụng kết quả thi THPT
(Mức điểm áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển)
Sử dụng kết quả học THPT
Kết quả thi năm
2018
Kết quả thi năm 2019 Kết quả thi năm
2020
Điểm của các tổ hợp Ghi chú

ĐH Sư phạm Toán học CLC

Không xét Không xét 26.2 Không xét  

ĐH Sư phạm Vật lý CLC

Không xét Không xét 24 Không xét  

ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC

Không xét Không xét 29.25 Không xét  

ĐH Sư phạm Toán học

17 18 18.5 24
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.

ĐH Sư phạm Vật lý

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Hóa học

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Sinh học

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Ngữ văn

21 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Lịch sử

21.5 24 18.5 24

ĐH Sư phạm Địa lý

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Tiếng Anh

17 18 18.5 24
ĐH Giáo dục Tiểu học
19.95
19
19.5

24

M00=16

ĐH Giáo dục Mầm non

17 18 18.5 16
ĐH Giáo dục Thể chất
17
18
17.5
13
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
10
Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).

ĐH Kế toán

13 14 15 16.5  

ĐH Quản trị kinh doanh

13 14 15 16.5  

ĐH Tài chính-Ngân hàng

13 14 15 16.5  

ĐH Kiểm toán

13 14 15 16.5  

ĐH Luật

13 14 15 16.5  

ĐH Kỹ thuật xây dựng

13 14 15 16.5  

ĐH Kỹ thuật điện

13 14 15 16.5  

ĐH Công nghệ thông tin

13 14 15 16.5  

ĐH Nông học

13 14 15 16.5  

ĐH Bảo vệ thực vật

13 14 15 16.5  

ĐH Lâm học

13 14 15 16.5  

ĐH Chăn nuôi

13 14 15 16.5  

ĐH Quản lý đất đai

13 14 15 16.5  

ĐH Ngôn ngữ Anh

13 14 15 16.5  

ĐH QLTN và Môi trường

13 14 15 16.5  

ĐH Xã hội học

13 14 15 16.5  

ĐH Việt Nam học

13 14 15 16.5  

ĐH Du lịch

13 14 15 16.5  

ĐH Kinh tế

13 14 15 16.5  

CĐ Giáo dục Mầm non

15 16 16.5 13
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật