Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Hồng Đức để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Hồng Đức như sau:
| STT | Tên ngành |
Năm 2023 Xét KQ thi THPT |
Năm 2024 Xét KQ thi THPT |
Năm 2025 Xét KQ thi THPT |
| 1 | ĐH Giáo dục Mầm non | 25.67 | 26,20 | 26.68 |
| 2 | ĐH Giáo dục Tiểu học | 27.63 | 28,42 | 25.13 |
| 3 | ĐH Sư phạm Toán học | 26,28 | 27.22 | |
| 4 | ĐH Sư phạm Tin học | 22.15 | 24,87 | 24.46 |
| 5 | ĐH Sư phạm Ngữ văn | 28,83 | 28.38 | |
| 6 | ĐH Sư phạm Tiếng Anh | 25.98 | 26,85 | 25.32 |
| 7 | ĐH Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 24.78 | 25,75 | 25.02 |
| 8 | ĐH Ngôn ngữ Anh | 16.00 | 16,00 | 17.50 |
| 9 | ĐH Kinh tế | 15.00 | 15,00 | 16.00 |
| 10 | ĐH Tâm lý học | 15.00 | 15,00 | 16.00 |
| 11 | ĐH Quản trị kinh doanh | 16.50 | 16,00 | 18.00 |
| 12 | ĐH Tài chính - Ngân hàng | 15.00 | 15,00 | 16.00 |
| 13 | ĐH Kế toán | 18.00 | 16,00 | 18.00 |
| 14 | ĐH Kiểm toán | 15.00 | 15,00 | 16.00 |
| 15 | ĐH Luật | 16.00 | 16,00 | 18.00 |
| 16 | ĐH Công nghệ thông tin | 16.00 | 16,00 | 17.50 |
| 17 | ĐH Kỹ thuật điện | 15.00 | 15,00 | 16.50 |
| 18 | ĐH Kỹ thuật xây dựng | 15,00 | 16.00 | |
| 19 | ĐH Chăn nuôi - Thú Y | 15.00 | 15,00 | 16.00 |
| 20 | ĐH Khoa học cây trồng | 15.00 | 15,00 | 16.00 |
| 21 | ĐH Du lịch | 15.00 | 15,00 | 16.00 |
| 22 | ĐH Quản lý đất đai | 15.00 | 15,00 | 16,00 |
| 23 | Luật Kinh tế | 15.00 | 15,00 | 18.00 |
| 24 | Truyền thông đa phương tiện | 15.00 | 15,00 | 16.00 |
| 25 | Quản trị khách sạn | 15.00 | 15,00 | 16.00 |
| 26 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 28,58 | 27.90 | |
| 27 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 15,00 | 18.00 | |
| 28 | Kinh tế nông nghiệp | 15,00 | 16.00 | |
| 29 | Huấn luyện thể thao | 15,00 | 16.00 | |
| 30 | Sư phạm Vật lý | 26.38 | ||
| 31 | Sư phạm Hóa học | 25.80 | ||
| 32 | Sư phạm Sinh học | 22.75 | ||
| 33 | Sư phạm Lịch sử | 28.13 | ||
| 34 | Sư phạm Địa lý | 28.20 | ||
| 35 | Giáo dục Thể chất | 26.04 | ||
| 36 | Toán học | 18.00 | ||
| 37 | Chính trị học | 16.00 | ||
| 38 | Văn học | 16.00 | ||
| 39 | Công tác xã hội | 16.00 | ||
| 40 | Khoa học vật liệu | 16.00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.