CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Dương

Cập nhật: 25/10/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Dương

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Hải Dương để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Hải Dương như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Ngôn ngữ Anh

16

14,50

16,10

15,00

15,50

15,00

15,50

2

Kinh tế

16

15,00

15,60

15,00

15,50

15,00

15,50

3

Quản trị kinh doanh

15

14,50

16,10

15,00

15,50

15,00

15,50

4

Tài chính - Ngân hàng

15,5

14,50

15,50

15,00

15,50

15,00

15,50

5

Kế toán

15,5

14,50

15,50

15,00

15,50

15,00

15,50

6

Quản trị văn phòng

15,5

15,00

15,60

15,00

15,50

15,00

15,50

7

Công nghệ thông tin

15,5

14,50

16,10

15,00

15,50

15,00

15,50

8

Kỹ thuật điện

15,5

14,50

15,60

15,00

15,50

15,00

15,50

9

Marketing

 

 

 

15,00

15,50

15,00

15,50

10 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

 

 

 

15,00

15,50

15,00

15,50

11 Sư phạm Toán học

 

 

 

19,00

19,00

25,11

28,60

12 Sư phạm Ngữ văn

 

 

 

19,00

19,00

26,62

27,85

13 Sư phạm Tiếng Anh

 

 

 

19,00

19,00

25,25

27,50

14 Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

 

 

19,00

19,00

23,70

27,75

15

Giáo dục Mầm non

(Trình độ Đại học)

 

 

 

19,00

19,00

26,40

27,40

16 Giáo dục Tiểu học

 

 

 

19,00

19,00

26,50

28,30

17 Sư phạm Lịch sử

 

 

 

19,00

19,00

26,35

27,50

18 Giáo dục Thể chất

 

 

 

19,00

19,00

18,00

Kết hợp kết quả học tập THPT hoặc thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu

19

Giáo dục Mầm non

(Trình độ Cao đẳng)

 

 

 

17,00

17,00

21,00

25,05

20 Sư phạm Địa lý

 

 

 

 

 

26,85

27,35

21 Sư phạm Tin học

 

 

 

 

 

20,70

26,00

22 Sư phạm Giáo dục Chính trị

 

 

 

 

 

24,15

26,70

23 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

 

 

 

 

 

15,00

15,50

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật