CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Dương

Cập nhật: 10/11/2025 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Dương

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Hải Dương để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Hải Dương như sau:

STT

Ngành học

Năm 2023

Năm 2024 Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

Xét KQ thi THPT

1

Ngôn ngữ Anh

15,00

15,50

15,00

15,50

15.00

2

Kinh tế

15,00

15,50

15,00

15,50

15.00

3

Quản trị kinh doanh

15,00

15,50

15,00

15,50

15.00

4

Tài chính - Ngân hàng

15,00

15,50

15,00

15,50

15.00

5

Kế toán

15,00

15,50

15,00

15,50

15.00

6

Quản trị văn phòng

15,00

15,50

15,00

15,50

15.00

7

Công nghệ thông tin

15,00

15,50

15,00

15,50

15.00

8

Kỹ thuật điện

15,00

15,50

15,00

15,50

15.00

9

Marketing

15,00

15,50

15,00

15,50

15.00

10 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

15,00

15,50

15,00

15,50

15.00

11 Sư phạm Toán học

19,00

19,00

25,11

28,60

23.77

12 Sư phạm Ngữ văn

19,00

19,00

26,62

27,85

26.47

13 Sư phạm Tiếng Anh

19,00

19,00

25,25

27,50

24.44

14 Sư phạm Khoa học tự nhiên

19,00

19,00

23,70

27,75

22.55

15

Giáo dục Mầm non

(Trình độ Đại học)

19,00

19,00

26,40

27,40

25.73

16 Giáo dục Tiểu học

19,00

19,00

26,50

28,30

23.85

17 Sư phạm Lịch sử

19,00

19,00

26,35

27,50

26.83

18 Giáo dục Thể chất

19,00

19,00

18,00

Kết hợp kết quả học tập THPT hoặc thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu

24.42

19

Giáo dục Mầm non

(Trình độ Cao đẳng)

17,00

17,00

21,00

25,05

24.03

20 Sư phạm Địa lý

 

 

26,85

27,35

26.67

21 Sư phạm Tin học

 

 

20,70

26,00

22.20

22 Giáo dục Chính trị

 

 

24,15

26,70

25.73

23 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

 

 

15,00

15,50

15.00

24 Sư phạm Vật lý

 

 

 

 

23.21

25 Sư phạm Hóa học

 

 

 

 

21.80

26 Sư phạm Sinh học

 

 

 

 

19.75

27 Sư phạm Công nghệ

 

 

 

 

19.50

28 Văn học

 

 

 

 

21.15

29 Toán học

 

 

 

 

20.50

30 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

 

 

 

15.00
31 Quản trị du lịch và lữ hành

 

 

 

 

15.00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Tin tức liên quan

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật