Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
|||||||||||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo học bạ TH 1 |
Xét theo học bạ TH 2 |
Xét theo học bạ TH 3 |
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo học bạ TH 1 |
Xét theo học bạ TH 2 |
Xét theo học bạ TH 3 |
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo học bạ TH 1 |
Xét theo học bạ TH 2 |
Xét theo học bạ TH 3 |
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
13,5 |
18 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
16,50 |
18,00 |
|
13,5 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
18,50 |
20,00 |
|
13 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
16,00 |
19,00 |
|
13 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
17,00 |
18,50 |
|
13 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
16,00 |
18,50 |
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) |
16 |
- |
19 |
20 |
6,5 |
6,5 |
19 |
18 |
6,0 |
6,0 |
19,0 |
20,0 |
20,0 |
7,0 |
16,50 |
20,50 |
14 |
18 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
16,50 |
18,50 |
|
13,5 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
16,50 |
20,50 |
|
13 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
16,00 |
19,50 |
|
16 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
16,50 |
21,50 |
|
13,5 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
18,00 |
20,00 |
|
13 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
|
|
|
13 |
18 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
|
|
|
13,5 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
16,50 |
19,00 |
|
13 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
17,00 |
20,00 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Cho thị trường Nhật Bản) |
14 |
18 |
18 |
20 |
6,5 |
6,5 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
|
|
14 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
16,50 |
20,50 |
|
13 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
16,00 |
18,50 |
|
13,5 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
17,00 |
18,50 |
|
Trí tuệ nhân tạp và dữ liệu lớn |
|
|
|
|
|
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
|
|
|
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot |
|
|
|
|
|
|
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
|
|
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh |
|
|
|
|
|
|
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
16,00 |
18,00 |
Kinh tế số |
|
|
|
|
|
|
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
17,50 |
18,50 |
Marketing số |
|
|
|
|
|
|
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
16,00 |
18,50 |
Kỹ thuật phần mềm (Liên kết quốc tế) |
|
|
|
|
|
|
19 |
18 |
6,0 |
6,0 |
19,0 |
20,0 |
20,0 |
6,5 |
19,50 |
20,50 |
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh (Cho thị trường Nhật Bản) |
|
|
|
|
|
|
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Cho thị trường Nhật Bản) |
|
|
|
|
|
|
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
16,00 |
18,50 |
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot (Cho thị trường Nhật Bản) |
|
|
|
|
|
|
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
16,00 |
18,50 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Cho thị trường Nhật Bản) |
|
|
|
|
|
|
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
16,00 |
18,50 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Cho thị trường Nhật Bản) |
|
|
|
|
|
|
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
|
|
Công nghệ ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
|
|
Quản trị kinh doanh số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
|
|
Truyền thông doanh nghiệp số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
|
|
Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin quốc tế) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,50 |
19,50 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.