CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên

Cập nhật: 21/10/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên như sau:

STT

Ngành học

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Năm 2024

Xét theo học bạ TH 1

Xét theo học bạ TH 2

Xét theo học bạ TH 3

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ TH 1

Xét theo học bạ TH 2

Xét theo học bạ TH 3

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ TH 1

Xét theo học bạ TH 2

Xét theo học bạ TH 3

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT

1

Thiết kế đồ họa

18

6,0

6,0

18

18

6,0

6,0

18,0

18,0

18,0

6,0

16,50

18,00

20,60

2

Quản trị văn phòng

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

16,00

19,00

22,00

3

Thương mại điện tử

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

17,00

18,50

21,70

4

Công nghệ thông tin

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

16,00

18,50

20,90

5

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

20

6,5

6,5

19

18

6,0

6,0

19,0

20,0

20,0

7,0

16,50

20,50

20,70

6

Khoa học máy tính

18

6,0

6,0

18

18

6,0

6,0

18,0

18,0

18,0

6,0

16,50

18,50

22,10

7

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

16,50

20,50

22,80

8

Kỹ thuật phần mềm

18

6,0

6,0

18

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

16,00

19,50

20,80

9

Hệ thống thông tin

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

16,50

21,50

21,70

10

An toàn thông tin

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

18,00

20,00

19,30

11

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

18

6,0

6,0

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

 

 

19,60

12

Công nghệ kỹ thuật máy tính

18

6,0

6,0

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

16,50

19,00

21,40

13

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

18

6,0

6,0

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

17,00

20,00

21,30

14

Truyền thông đa phương tiện

18

6,0

6,0

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

16,00

18,50

21,70

15

Công nghệ truyền thông

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

17,00

18,50

19,70

16

Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot

 

 

 

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

 

 

20,10

17

Marketing số

 

 

 

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

16,00

18,50

21,50

18

Kỹ thuật phần mềm (Liên kết quốc tế)

 

 

 

19

18

6,0

6,0

19,0

20,0

20,0

6,5

19,50

20,50

21,10

19

Công nghệ ô tô

 

 

 

 

 

 

 

16,0

18,0

18,0

6,0

 

 

19,90

20

Quản trị kinh doanh số

 

 

 

 

 

 

 

16,0

18,0

18,0

6,0

 

 

20,90

21 Công nghệ thông tin quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,50

19,50

18,70

22 Vi mạch bán dẫn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,70

23 Quản lý logistics và chuỗi cung ứng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,40

24 Tự động hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,40

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật