Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Thương mại điện tử |
29,9 |
900 |
26,5 |
840 |
26,7 |
878 |
27,05 |
25,80 |
Thương mại điện tử (Chất lượng cao) |
21,05 |
790 |
24,8 |
750 |
26,3 |
795 |
|
|
Khoa học máy tính |
24,55 |
980 |
27,2 |
870 |
27,3 |
920 |
27,1 |
26,90 |
Khoa học máy tính (chất lượng cao) |
22,65 |
900 |
25,7 |
780 |
26,75 |
877 |
|
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
23,2 |
840 |
26 |
780 |
26,35 |
810 |
26,3 |
25,40 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao) |
20 |
750 |
23,6 |
750 |
25,6 |
750 |
|
|
Kỹ thuật phần mềm |
25,3 |
960 |
27,7 |
870 |
27,55 |
930 |
28,05 |
26,90 |
Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao) |
23,2 |
890 |
26,3 |
800 |
27 |
880 |
|
|
Hệ thống thông tin |
23,5 |
860 |
26,3 |
780 |
26,7 |
855 |
26,7 |
26,10 |
Hệ thống thông tin (chất lượng cao) |
21,4 |
750 |
24,7 |
750 |
26,15 |
775 |
|
|
Hệ thống thông tin (tiên tiến) |
17,8 |
750 |
22 |
750 |
25,1 |
750 |
26,2 |
25,40 |
Kỹ thuật máy tính |
23,8 |
870 |
26,7 |
820 |
26,9 |
865 |
26,55 |
25,60 |
Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao) |
21 |
750 |
24,2 |
750 |
25,9 |
790 |
|
|
Công nghệ thông tin |
24,65 |
950 |
27 |
870 |
27,3 |
905 |
27,9 |
26,90 |
Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản) |
21,3 |
750 |
23,7 |
750 |
25,85 |
795 |
26,3 |
25,90 |
Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu) |
23,5 |
870 |
- |
- |
|
|
|
|
An toàn thông tin |
24,45 |
900 |
26,7 |
850 |
27 |
880 |
26,95 |
26,30 |
An toàn thông tin (chất lượng cao) |
22 |
800 |
25,3 |
750 |
26,45 |
835 |
|
|
Khoa học máy tính (Hướng Trí tuệ nhân tạo) |
|
|
27,1 |
900 |
27,5 |
950 |
|
|
Khoa học dữ liệu |
|
|
25,9 |
830 |
26,65 |
875 |
27,05 |
27,10 |
Kỹ thuật máy tính (Hướng Hệ thống nhúng và IoT) |
|
|
26 |
780 |
26,4 |
845 |
26,5 |
25,60 |
Trí tuệ nhân tạo |
|
|
|
|
|
|
28 |
27,80 |
Kỹ thuật máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch) |
|
|
|
|
|
|
|
25,40 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.