CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM

Cập nhật: 24/11/2025 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM như sau:

Điểm chuẩn của trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM như sau:

Điểm chuẩn qua các năm

Điểm thành tố học lực (90%) trong Phương thức Xét tuyển Tổng hợp năm 2024 bao gồm: kết quả thi Đánh giá Năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM hoặc Đại học Quốc gia Hà Nội (70%), kết quả thi Tốt nghiệp THPT (20%) và điểm học tập ở bậc THPT (10%). Các tiêu chí khác bao gồm: thành tích cá nhân (5%), hoạt động xã hội, văn thể mỹ (5%).

Điểm XT = (0.7 x Điểm ĐGNL) + (0.2 x Điểm thi TN THPT x 3) + (0.1 x Điểm HL THPT)

STT Mã tuyển sinh Tên ngành Năm 2023

Năm 2024
(Thang điểm 90)

Năm 2025
(Thang điểm 100)

A. Chương trình tiêu chuẩn
   
1 106 Khoa học Máy Tính 79,84 84,16 85.41
2 107 Kỹ thuật Máy Tính 78,26 82,87 82.91
3 108 Điện - Điện tử - Viễn thông - Tự động hóa - Thiết kế vi mạch (Nhóm ngành) 66,59 80,03 80.77
4 109 Kỹ Thuật Cơ Khí 58,49 73,89 75.43
5 110 Kỹ Thuật Cơ Điện Tử 71,81 81,33 81.82
6 112 Dệt - May (Nhóm ngành) 57,30 55,51 60.75
7 114 Hóa - Thực phẩm - Sinh học (Nhóm ngành 70;83 77,36 75.43
8 115 Xây dựng và Quản lý dự án xây dựng (Nhóm ngành) 55,40 62,01 55.05
9 117 Kiến Trúc 59,36 70,85 67.42
10 120 Dầu khí - Địa chất (nhóm ngành) 58,02 66,11 60.00
11 123 Quản Lý Công Nghiệp 65,17 77,28 75.98
12 125 Tài nguyên và Môi trường 54,00 61,98 60.93
13 128 Logistics và Hệ thống Công nghiệp 73,51 80,10 80.52
14 129 Kỹ Thuật Vật Liệu 55,36 68,50 71.10
15 137 Vật Lý Kỹ Thuật 60,81 73,86 76.61
16 138 Cơ Kỹ Thuật 60,65 74,70 75.98
17 140 Kỹ Thuật Nhiệt 60,46 72,01 73.50
18 141 Bảo Dưỡng Công Nghiệp 57,33 65,44 65.59
19 142 Kỹ thuật Ô tô 68,73 78,22 76.34
20 145 (Song ngành) Tàu thủy - Hàng không 59,94 75,38 76.63
21 148 Kinh tế xây dựng   58,59 55.72
22 147 Địa kỹ thuật xây dựng   55,38 55.06
23 247 Khoa học dữ liệu   82,14 83.85
24 153 Quản trị kinh doanh     71.24
B. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH  
1 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử   76,71 79.50
C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH
 
 
 
1 206 Khoa Học Máy tính 75,63 83,63 83.74
2 207 Kỹ Thuật Máy Tính 61,39 80,41 78.66
3 209 Kỹ Thuật Cơ Khí 58,49 65,77 74.30
4 210 Kỹ Thuật Cơ Điện Tử 62,28 78,00 78.44
5 211 Kỹ Thuật Robot 62,28 73,10 73.89
6 214 Kỹ Thuật Hóa Học 60,93 64,68 63.30
7 215 Quản lý dự án xây dựng và Kỹ thuật xây dựng (Nhóm ngành) 55,40 58,59 56.20
8 217 Kiến Trúc cảnh quan 59,36 61,08 55.45
9 218 Công nghệ sinh học 63,05 70,91 66.13
10 219 Công Nghệ Thực Phẩm 61,12 60,11 59.21
11 220 Kỹ Thuật Dầu Khí 58,02 57,88 60.25
12 223 Quản Lý Công Nghiệp 61,41 65,03 61.08
13 225 Tài nguyên và Môi trường 54,00 61,59 55.46
14 228 Logistics Và Hệ thống công nghiệp 60,78 74,47 73.05
15 229 Kỹ Thuật Vật Liệu công nghệ cao 55,36 57,96 55.23
16 237 Kỹ Thuật Y Sinh 60,81 57,3 64.74
17 242 Kỹ Thuật Ô Tô 60,70 65,87 69.49
18 245 Kỹ Thuật Hàng Không 59,94 73,50 78.79
19 258 Thiết kế vi mạch     83.09
20 257 Năng lượng tái tạo     58.07
21 253 Kinh doanh số     59.06
22 254 Công nghệ sinh học số     56.42
23 255 Kinh tế tuần hoàn     64.38
C. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN    
1 266 Khoa Học Máy Tính 66,76 79,63 77.05
2 268 Cơ Kỹ Thuật  59,77 68,75 69.40
D. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC, MỸ, NEW ZEALAND, NHẬT BẢN
1 306 Khoa học máy tính (Úc, New Zealand, Mỹ)     72.90
2 307 Kỹ thuật máy tính (Úc, New Zealand)     67.68
3 308 Kỹ thuật điện - Điện tử (Úc, Hàn Quốc)     65.52
4 309 Kỹ thuật cơ khí (Mỹ, Úc)     74.30
5 310 Kỹ thuật cơ điện tử ( Mỹ, Úc)     78.44
6 314 Kỹ thuật hóa học (Úc)     63.30
7 315 Kỹ thuật xây dựng (Úc)     56.20
8 323 Quản lý công nghiệp (Úc)     61.08
9 325 Kỹ thuật môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường (Úc)     55.46
10 342 Kỹ thuật ô tô (Úc)     69.49
11 345 Kỹ thuật hàng không (Úc)     78.79
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CỬ NHÂN KỸ THUẬT QUỐC TẾ
1 406 Trí tuệ Nhân tạo - ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng     65.50
2 416 Công nghệ thông tin -  ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng     57.38

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật