CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Thương Mại

Cập nhật: 01/11/2023 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Thương Mại

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Thương Mại để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học.

Tên ngành

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi TN THPT) 

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

22.2

25,15

26,35

26,00

25,70

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

23.2

26

26,60

26,20

25,90

Kế toán (Kế toán công)

22

24,9

26,20

25,80

25,80

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

22.5

25,55

26,55

26,20

25,90

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

23

26,25

27,10

27,00

26,70

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)

22

25,25

26,30

26,10

26,00

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

23

25,8

26,70

26,35

26,50

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

22

24,05

26,00

25,80

24,50

Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)

23.1

25,9

26,80

26,00

26,90

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

23.2

25,5

26,15

 

24,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

23

25,4

26,20

 

25,60

Marketing (Marketing thương mại)

24

26,7

27,45

27,00

27,00

Marketing (Quản trị thương hiệu)

23.3

26,15

27,15

26,70

26,80

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

22

24,7

26,10

25,80

25,70

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

22.1

25,3

26,35

25,90

25,90

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

22

24,3

26,15

25,80

25,70

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

23.5

26,3

 

26,60

27,00

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

23.7

26,3

26,95

26,50

26,70

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)

22.9

25,4

26,70

26,05

25,80

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

23.4

26,5

27,40

27,00

26,80

Kiểm toán (Kiểm toán)

22.3

25,7

26,55

26,20

26,20

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao

20.7

24

26,10

25,50

 

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) - Chất lượng cao

20.5

24

26,10

25,50

 

Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù)

 

24,6

25,80

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc thù)

 

24,25

25,80

 

 

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) - Chương trình đặc thù

 

24,25

26,20

 

 

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

 

 

 

26,10

26,30

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Chất lượng cao

 

 

 

25,50

 

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) - Chất lượng cao

 

 

 

25,50

 

Marketing (Marketing số)

 

 

 

26,90

27,00

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

 

 

 

25,80

25,60

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB

 

 

 

25,00

 

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

 

 

 

 

25,80

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật