Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học.
STT
|
Ngành
|
Năm 2021 (2 môn năng khiếu nhân hệ số 2) |
Năm 2022 (2 môn năng khiếu nhân hệ số 2) |
Năm 2023 (2 môn năng khiếu nhân hệ số 2) |
Năm 2024 |
1
|
32 |
- Đối với thí sinh xét điểm văn hoá học bạ THPT: 32,5 điểm - Đối với thí sinh xét điểm văn hoá THPT Quốc gia: 32,0 điểm. |
- Đối với thí sinh xét điểm văn hoá học bạ THPT: 32,5 điểm - Đối với thí sinh xét điểm văn hoá THPT Quốc gia: 32,0 điểm. |
34,50 |
|
2 |
SP Âm nhạc Mầm non |
27 | 30 | 32 | |
3 | SP Mỹ thuật | 30 |
- Đối với thí sinh xét điểm văn hoá học bạ THPT: 32,5 điểm - Đối với thí sinh xét điểm văn hoá THPT Quốc gia: 32,0 điểm. |
- Đối với thí sinh xét điểm văn hoá học bạ THPT: 32,5 điểm - Đối với thí sinh xét điểm văn hoá THPT Quốc gia: 33,0 điểm. |
34,00 |
4 |
18 điểm (Tổ hợp C00) 27 điểm (Khối H00, N00) |
- Tổ hợp N00: 30,0 điểm - Tổ hợp H00: 30,0 điểm - Tổ hợp R00: 24,0 điểm - Tổ hợp C00: 18,0 điểm |
N00: 30,00 |
H00: 30,00 |
|
5 | Thiết kế Thời trang | 33 | 31 | 35,50 | 33,50 |
6 |
Công nghệ may |
18 điểm (Tổ hợp A00, D) 27 điểm (Khối H00) |
- Tổ hợp H00: 30,0 điểm - Tổ hợp A01: 18,0 điểm - Tổ hợp D01: 18,0 điểm |
H00: 32,00 |
H00: 30,00 |
7 |
Điểm kiểm tra năng khiếu lần 2 (Môn 2 - Hình hoạ, Môn 3 - Vẽ màu) mỗi môn phải đạt từ 7.0 điểm trở lên, điểm xét tuyển môn Văn đạt 5.0 điểm trở lên. | 35 | 38,00 | 37,50 | |
8 |
34 | 33 | 36,00 | 37,00 | |
9 |
38 điểm (Môn 3 - Thanh nhạc chuyên ngành phải có kết quả từ 8.0 điểm trở lên) |
32,0 điểm (Môn 3 - Thanh nhạc chuyên ngành phải có kết quả từ 8.0 điểm trở lên) |
36,00 (Môn 3 - Thanh nhạc chuyên ngành phải có kết quả từ 8,0 điểm trở lên) |
35,00 |
|
10 |
33 điểm (Môn 3 - Piano chuyên ngành phải có kết quả từ 6.5 điểm trở lên). |
33,0 điểm (Môn 3 - Piano chuyên ngành phải có kết quả từ 6.5 điểm trở lên). |
37,00 (Môn 3 - Piano chuyên ngành phải có kết quả từ 7,5 điểm trở lên) |
34,50 |
|
11 |
32 điểm (Điểm 2 môn Hình thể - Tiếng nói và Diễn xuất đạt từ 13 điểm trở lên chưa nhân hệ số) | 21 | 28,00 | 28,50 | |
12 |
18 điểm (Tổ hợp C00, C03, C04, D00) | 18 điểm (Xét tổ hợp C00, C03, C04, D01) | 18,00 điểm (Xét tổ hợp C00, C03, C04, D01) | 18,00 | |
13 |
18 điểm (Tổ hợp C00, C03, C04, D) | 18 điểm (Xét tổ hợp C00, C03, C04, D01) | 18,00 điểm (Xét tổ hợp C00, C03, C04, D01) | 20,00 | |
14 |
Diễn viên kịch - điện ảnh liên thông |
5.0 điểm (không nhân hệ số) |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.