CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm Kỹ thuật TP.HCM

Cập nhật: 21/11/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm Kỹ thuật TP.HCM

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư Phạm Kỹ thuật TP.HCM như sau:

I. Hệ đào tạo đại trà

 

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023
Năm 2024

1

Sư phạm tiếng Anh

27,25

26,08

27,20

27,50

2

Sư phạm công nghệ

 

 

 

24,15

3

Thiết kế đồ họa

V01: 24,25

V02: 24,75

V07: 24,25

V08: 24,75

24,50

24,30

26,50

4

Thiết kế thời trang

V01: 21,25

V02: 21,75

V07: 21,25

V09: 21,25

21,60

23,10

24,80

5

Ngôn ngữ Anh

26,25

22,75

25,03

24,75

6

Tâm lý học giáo dục

 

 

 

25,15

7

Kinh doanh quốc tế

A00: 25,25

A01: 25,75

D01: 25,75

D90: 25,75

25,25

27,25

22,75

8

Thương mại điện tử

A00: 26

A01, D01, D90: 26,5

26,0

27,00

23,00

9

Kế toán

A00: 24,75

A01, D01, D90: 25,25

25,0

26,00

22,75

10

Luật

 

 

 

25,12

11

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00: 26,5

A01, D01. D90: 27

25,75

26,15

25,50

12

Công nghệ thông tin

A00: 26,75

A01, D01, D90: 27,25

26,75

26,64

25,97

13

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

A00: 26

A01, D01, D90: 26,5

23,25

25,38

25,12

14

Kỹ thuật dữ liệu

A00: 26,25

A01, D01, D90: 26,75

26,10

26,81

24,05

15

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A00: 24,5

A01, D01, D90: 25

24,50

23,65

23,05

16

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng

A00: 23,75

A01, D01, D90: 24,25

18,10

21,00

22,22

17

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00: 26

A01, D01, D90: 26,5 

26,15

25,10

25,10

18

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00: 26,25

A01, D01, D90: 26,75 

23,75

26,90

25,45

19

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00: 26,75

A01, D01, D90: 27,25

25,35

26,65

25,39

20

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00: 25,15

A01, D01, D90: 25,65

18,70

23,33

24,40

21

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00: 25,5

A01, D01, D90: 26 

23,75

26,10

25,15

22

Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông

 

 

 

25,95

23

Năng lượng tái tạo

A00: 24,75

A01, D01, D90: 25,25

21,0

22,40

23,15

24

Robot và trí tuệ nhân tạo

 

 

26,00

25,66

25

Công nghệ chế tạo máy

A00: 25,75

A01, D01, D90: 26,25

23,0

25,00

23,75

26

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, B00: 26

D07, D90: 26,5

23,10

25,80

24,90

27

Công nghệ vật liệu

A00: 23,75

A01, D07, D90: 24,25

17,0

20,00

23,33

28

Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hoá

A00: 26,5

A01, D01, D90: 27

25,70

26,30

26,14

29

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00: 23,25

D07, D90: 24

17,0

20,10

22,00

30

Quản lý Công nghiệp

A00: 25,75

A01, D01, D90: 26,25 

23,75

25,70

24,20

31

Kỹ thuật Công nghiệp

A00: 24,75

A01, D01, D90: 25,25 

17,0

22,30

23,88

32

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00: 26,25

A01, D01, D90: 26,75 

24,50

25,75

25,21

33

Công nghệ kỹ thuật in

A00: 24,25

A01, D01, D90: 24,75 

17,10

20,50

22,00

34

Kỹ thuật Y sinh

A00: 25

A01, D01, D90: 25,5

20,0

23,50

24,15

35

Công nghệ Thực phẩm

A00, B00: 26

D07, D90: 26,5

20,10

24,30

24,20

36

Công nghệ may

A00: 24,5

A01, D01, D90: 25 

23,25

21,00

21,41

37

Kỹ nghệ gỗ và nội thất

A00: 23,75

A01, D01, D90: 24,25

17,0

19,00

20,50

38

Kiến trúc

 

V03, V04: 22,5

V05, V06: 23

22,0

23,33

22,97

39

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00: 23,5

A01, D01, D90: 24

17,0

20,55

21,55

40

Quản lý xây dựng

A00: 24

A01, D01, D90: 24,5

21,0

22,60

22,17

41

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A00: 24,25

A01, D01, D90: 24,75

20,75

23,35

23,27

42

Hệ thống nhúng và IoT

A00: 26

A01, D01, D90: 26,5

24,75

25,80

25,65

43

Kiến trúc nội thất

V03, V04: 22,5

V05, V06: 23

21,50

24,20

22,77

44

Quản lý và vận hành hạ tầng

A00: 19

A01, D01, D90: 19,5

17,70

19,85

21,22

45

An toàn thông tin

 

26,0

26,90

24,89

II. Hệ đào tạo chất lượng cao

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023 Năm 2024

46

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh)

A00: 25

A01, D01, D90: 25,5

25,25

24,98

25,40

47

Công nghệ thông tin (Tiếng Anh)

A00: 25,75

A01, D01, D90: 26,25

26,35

25,98

25,65

48

Công nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật)

 

 

 

25,65

49

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh)

A00: 19,5

A01, D01, D90: 20

19,75

20,00

23,05

50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh)

A00: 23,75

A01, D01, D90: 24,25

22,0

23,20

24,25

51

Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật)

A00: 23,25

A01, D01, D90: 23,75

19,05

21,70

23,75

52

Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh)

A00: 23

A01, D01, D90: 23,5

21,30

23,20

23,00

53

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh)

A00: 24,25

A01, D01, D90: 24,75 

22,10

24,69

25,10

54

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh)

A00: 25,25

A01, D01, D90: 25,75

23,25

24,38

24,75

55

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình Việt - Nhật)

 

 

 

25,00

56

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh)

A00: 20,25

A01, D01, D90: 20,75 

17,0

23,75

21,00

57

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chương trình Việt - Nhật)

 

 

 

24,40

58

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (Tiếng Anh)

A00: 23,75

A01, D01, D90: 24,25

21,65

23,50

24,50

59

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Việt - Nhật)

A00: 21,75

A01, D01, D90: 22,25 

20,75

22,30

24,00

60

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh)

A00: 23

A01, D01, D90: 23,5

22,25

23,00

24,35

61

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tiếng Anh)

A00: 25

A01, D01, D90: 25.5 

24,80

25,15

25,35

62

Quản lý Công nghiệp (Tiếng Anh)

A00: 24

A01, D01, D90: 24,5 

19,25

22,30

23,05

63

Công nghệ Thực phẩm (Tiếng Anh)

A00, B00: 23

D07, D90: 23,5

17,0

21,10

22,50

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật