Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư Phạm Kỹ thuật TP.HCM như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
23,04 |
25,5 |
27,25 |
26,08 |
27,20 |
|
21 |
23,75 |
V01: 24,25 V02: 24,75 V07: 24,25 V08: 24,75 |
24,50 |
24,30 |
|
18,44 |
22 |
V01: 21,25 V02: 21,75 V07: 21,25 V09: 21,25
|
21,60 |
23,10 |
|
22,3 |
24 |
26,25 |
22,75 |
25,03 |
|
21,6 |
25 |
A00: 25,25 A01: 25,75 D01: 25,75 D90: 25,75 |
25,25 |
27,25 |
|
22,4 |
25,4 |
A00: 26 A01, D01, D90: 26,5 |
26,0 |
27,00 |
|
21,1 |
24,25 |
A00: 24,75 A01, D01, D90: 25,25 |
25,0 |
26,00 |
|
22,9 |
25,75 |
A00: 26,5 A01, D01. D90: 27 |
25,75 |
26,15 |
|
23.9 |
26,5 |
A00: 26,75 A01, D01, D90: 27,25 |
26,75 |
26,64 |
|
22,8 |
25,4 |
A00: 26 A01, D01, D90: 26,5
|
23,25 |
25,38 |
|
Kỹ thuật dữ liệu |
22,2 |
24,75 |
A00: 26,25 A01, D01, D90: 26,75 |
26,10 |
26,81 |
21,3 |
23,75 |
A00: 24,5 A01, D01, D90: 25 |
24,50 |
23,65 |
|
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng |
19,2 |
22,75 |
A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25 |
18,10 |
21,00 |
22,9 |
25,25 |
A00: 26 A01, D01, D90: 26,5
|
26,15 |
25,10 |
|
23,1 |
26 |
A00: 26,25 A01, D01, D90: 26,75
|
23,75 |
26,90 |
|
23,7 |
26,5 |
A00: 26,75 A01, D01, D90: 27,25
|
25,35 |
26,65 |
|
21,5 |
24,25 |
A00: 25,15 A01, D01, D90: 25,65
|
18,70 |
23,33 |
|
21,7 |
24,8 |
A00: 25,5 A01, D01, D90: 26
|
23,75 |
26,10 |
|
Năng lượng tái tạo |
21 |
23,5 |
A00: 24,75 A01, D01, D90: 25,25
|
21,0 |
22,40 |
25,2 |
27 |
|
|
26,00 |
|
21,9 |
25 |
A00: 25,75 A01, D01, D90: 26,25
|
23,0 |
25,00 |
|
22,4 |
25,5 |
A00, B00: 26 D07, D90: 26,5
|
23,10 |
25,80 |
|
18,55 |
21,5 |
A00: 23,75 A01, D07, D90: 24,25 |
17,0 |
20,00 |
|
23,5 |
26 |
A00: 26,5 A01, D01, D90: 27
|
25,70 |
26,30 |
|
19 |
21,5 |
A00, B00: 23,25 D07, D90: 24 |
17,0 |
20,10 |
|
22,2 |
25,3 |
A00: 25,75 A01, D01, D90: 26,25
|
23,75 |
25,70 |
|
Kỹ thuật Công nghiệp |
19,8 |
23,5 |
A00: 24,75 A01, D01, D90: 25,25
|
17,0 |
22,30 |
23,3 |
26,3 |
A00: 26,25 A01, D01, D90: 26,75
|
24,50 |
25,75 |
|
20,3 |
23,5 |
A00: 24,25 A01, D01, D90: 24,75
|
17,10 |
20,50 |
|
Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh) |
20,75 |
24 |
A00: 25 A01, D01, D90: 25,5
|
20,0 |
23,50 |
22,2 |
25,25 |
A00, B00: 26 D07, D90: 26,5 |
20,10 |
24,30 |
|
18 |
- |
|
|
|
|
21,1 |
24 |
A00: 24,5 A01, D01, D90: 25
|
23,25 |
21,00 |
|
Kỹ nghệ gỗ và nội thất |
18,5 |
22 |
A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25
|
17,0 |
19,00 |
20,33 |
22,25 |
V03, V04: 22,5 V05, V06: 23 |
22,0 |
23,33 |
|
18,4 |
22 |
A00: 23,5 A01, D01, D90: 24
|
17,0 |
20,55 |
|
20,3 |
23,5 |
A00: 24 A01, D01, D90: 24,5
|
21,0 |
22,60 |
|
21,4 |
24,25 |
A00: 24,25 A01, D01, D90: 24,75
|
20,75 |
23,35 |
|
Kỹ thuật nữ công |
18 |
- |
|
|
|
Hệ thống nhúng và IoT |
- |
25 |
A00: 26 A01, D01, D90: 26,5 |
24,75 |
25,80 |
Kiến trúc nội thất |
- |
21,25 |
V03, V04: 22,5 V05, V06: 23 |
21,50 |
24,20 |
Công nghệ thông tin (Hệ nhân tài) |
|
|
A00: 28,25 A01, D01, D90: 28,75 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Hệ nhân tài) |
|
|
A00: 28,25 A01, D01, D90: 28,75
|
|
|
Công nghệ kỹ thuậy ô tô (Hệ nhân tài) |
|
|
A00: 28,25 A01, D01, D90: 28,75
|
|
|
Robot và trí tuệ nhân tạo (Hệ nhân tài) |
|
|
A00: 26,5 A01, D01, D90: 27
|
26,0 |
26,00 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Hệ nhân tài) |
|
|
A00: 28,25 A01, D01, D90: 28,75
|
|
|
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Hệ nhân tài) |
|
|
A00: 28,25 A01, D01, D90: 28,75
|
|
|
Quản lý và vận hành hạ tầng |
|
|
A00: 19 A01, D01, D90: 19,5
|
17,70 |
19,85 |
An toàn thông tin |
|
|
|
26,0 |
26,90 |
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Kế toán (Tiếng Việt) |
19 |
21,5 |
A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25 |
23,75 |
24,00 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) |
21,2 |
23,75 |
A00: 25,5 A01, D01, D90: 26 |
24,75 |
25,18 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) |
20,35 |
22,5 |
A00: 25 A01, D01, D90: 25,5 |
25,25 |
24,98 |
Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) |
21,8 |
24,75 |
A00: 25,75 A01, D01, D90: 26,25 |
26,35 |
25,98 |
Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) |
22,3 |
25,25 |
A00: 26,25 A01, D01, D90: 26,75 |
26,60 |
25,18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) |
17,8 |
20 |
A00: 19,5 A01, D01, D90: 20 |
19,75 |
20,00 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) |
18,6 |
21 |
A00: 20,5 A01, D01, D90: 21 |
20,0 |
21,75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) |
20,5 |
21,25 |
A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25
|
22,0 |
23,20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) |
21,4 |
23,75 |
A00: 24,5 A01, D01, D90: 25
|
22,50 |
23,40 |
Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) |
20,7 |
23,25 |
A00: 24 A01, D01, D90: 24,5
|
19,05 |
22,85 |
Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) |
|
21 |
A00: 23,25 A01, D01, D90: 23,75
|
19,05 |
21,70 |
Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) |
19,5 |
21 |
A00: 23 A01, D01, D90: 23,5
|
21,30 |
23,20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) |
21 |
22 |
A00: 24,25 A01, D01, D90: 24,75
|
22,10 |
24,69 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) |
21,7 |
24,25 |
A00: 24,85 A01, D01, D90: 25,35
|
22,75 |
24,15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) |
22,7 |
25,25 |
A00: 26 A01, D01, D90: 26,5
|
24,25 |
24,25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) |
21,8 |
24,25 |
A00: 25,25 A01, D01, D90: 25,75
|
23,25 |
24,38 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) |
19,7 |
22 |
A00: 23,25 A01, D01, D90: 23,75
|
17,0 |
20,70 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) |
18,05 |
20 |
A00: 20,25 A01, D01, D90: 20,75
|
17,0 |
23,75 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (Tiếng Anh) |
19,3 |
21 |
A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25
|
21,65 |
23,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (Tiếng Việt) |
21 |
23,5 |
A00: 24,25 A01, D01, D90: 24,75
|
23,0 |
23,40 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Việt) |
19,5 |
22 |
A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25
|
22,50 |
23,20 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Việt - Nhật) |
|
21 |
A00: 21,75 A01, D01, D90: 22,25
|
20,75 |
22,30 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh) |
18,4 |
20 |
A00: 23 A01, D01, D90: 23,5
|
22,25 |
23,00 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tiếng Việt) |
22,2 |
25 |
A00: 25,5 A01, D01, D90: 26
|
25,0 |
24,60 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tiếng Anh) |
21,5 |
23 |
A00: 25 A01, D01, D90: 25.5
|
24,80 |
25,15 |
Quản lý Công nghiệp (Tiếng Việt) |
20,2 |
23,5 |
A00: 24,5 A01, D01, D90: 24,75
|
21,75 |
23,00 |
Quản lý Công nghiệp (Tiếng Anh) |
18,5 |
21,25 |
A00: 24 A01, D01, D90: 24,5
|
19,25 |
22,30 |
Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) |
18,2 |
20 |
A00: 20,25 A01, D01, D90: 20,75
|
|
19,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) |
17 |
19,5 |
A00, B00: 19,75 D07, D90: 20,25 |
17,0 |
20,10 |
Công nghệ Thực phẩm (Tiếng Anh) |
18,45 |
21 |
A00, B00: 23 D07, D90: 23,5 |
17,0 |
21,10 |
Công nghệ Thực phẩm (Tiếng Việt) |
20 |
23,25 |
A00, B00: 24,5 D07, D90: 25 |
17,0 |
22,94 |
Công nghệ may (Tiếng Việt) |
18,2 |
21 |
A00: 19,25 A01, D01, D90: 19,75
|
17,25 |
19,20 |
Thiết kế thời trang (Tiếng Việt) |
- |
22 |
V01: 21,25 V02: 21,75 V07: 21,25 V09: 21,25
|
21,06 |
|
Thương mại điện tử (Tiếng Việt) |
|
|
A00: 25,5 A01, D01, D90: 26 |
25,15 |
25,75 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) |
|
|
A00, B00: 25 D07, D90: 25,5 |
20,25 |
|
Kỹ thuật in (Tiếng Việt) |
|
|
|
17,0 |
19,00 |
Tên ngành |
Năm 2020 | Năm 2021 |
Quản trị kinh doanh (Kettering - Mỹ) |
16 | 16 |
Quản trị kinh doanh (Northampton - Anh) |
16 | 16 |
Quản trị kinh doanh (Sunderland - Anh) |
16 | 16 |
Quản trị Marketing (Northampton - Anh) |
16 | 16 |
Tài chính - Ngân hàng (Sunderland - Anh) |
16 | 16 |
Logistics và tài chính thương mại (Northampton - Anh) |
16 | 16 |
Kế toán quốc tế (Northampton - Anh) |
16 | 16 |
Kế toán và quản trị tài chính (Sunderland - Anh) |
16 | 16 |
Kỹ thuật máy tính (Kettering - Mỹ) |
16 | 16 |
Công nghệ thông tin (Tongmyong - Hàn Quốc) |
16 | |
Kỹ thuật cơ khí (Kettering - Mỹ) |
16 | 16 |
Kỹ thuật cơ khí (Tongmyong - Hàn Quốc) |
16 | 16 |
Kỹ thuật cơ điện tử (Middlesex - Anh) |
16 | 16 |
Kỹ thuật cơ điện tử (Tongmyong - Hàn Quốc) |
16 | 16 |
Kỹ thuật chế tạo máy và công nghiệp (Kettering - Mỹ) |
16 | 16 |
Kỹ thuật điện - điện tử (Kettering - Mỹ) |
16 | 16 |
Kỹ thuật điện - điện tử (Sunderland - Anh) |
16 | 16 |
Kỹ thuật điện - điện tử (Tongmyong - Hàn Quốc) |
16 | 16 |
Xây dựng (Tongmyong - Hàn Quốc) |
16 | |
Quản lý nhà hàng và khách sạn (Northampton - Anh) |
16 | 16 |
Công nghệ thông tin (Adelaide - Úc) |
16 | |
Kỹ thuật xây dựng (Adelaide - Úc) |
16 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.