Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư Phạm Kỹ thuật TP.HCM như sau:
|
STT |
Ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 | Năm 2025 |
|
1 |
27,20 |
27,50 |
29.57 |
|
|
2 |
|
24,15 |
26.79 |
|
|
3 |
24,30 |
26,50 |
24.60 |
|
|
4 |
23,10 |
24,80 |
22.70 |
|
|
5 |
25,03 |
24,75 |
26.60 |
|
|
6 |
|
25,15 |
25.18 |
|
|
7 |
27,25 |
22,75 |
24.95 |
|
|
8 |
27,00 |
23,00 |
25.70 |
|
|
9 |
26,00 |
22,75 |
23.65 |
|
|
10 |
|
25,12 |
24.73 |
|
|
11 |
26,15 |
25,50 |
26.20 |
|
|
12 |
26,64 |
25,97 |
27.45 |
|
|
13 |
25,38 |
25,12 |
26.75 |
|
|
14 |
Kỹ thuật dữ liệu |
26,81 |
24,05 |
26.10 |
|
15 |
23,65 |
23,05 |
22.70 |
|
|
16 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng |
21,00 |
22,22 |
22.27 |
|
17 |
25,10 |
25,10 |
26.45 |
|
|
18 |
26,90 |
25,45 |
27.70 |
|
|
19 |
26,65 |
25,39 |
25.65 |
|
|
20 |
23,33 |
24,40 |
24.70 |
|
|
21 |
26,10 |
25,15 |
26.45 |
|
|
22 |
Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông |
|
25,95 |
28.65 |
|
23 |
22,40 |
23,15 |
24.00 |
|
|
24 |
26,00 |
25,66 |
27.50 |
|
|
25 |
25,00 |
23,75 |
25.15 |
|
|
26 |
25,80 |
24,90 |
28.35 |
|
|
27 |
20,00 |
23,33 |
24.55 |
|
|
28 |
26,30 |
26,14 |
28.70 |
|
|
29 |
20,10 |
22,00 |
23.10 |
|
|
30 |
25,70 |
24,20 |
24.60 |
|
|
31 |
Kỹ thuật Công nghiệp |
22,30 |
23,88 |
24.10 |
|
32 |
25,75 |
25,21 |
27.65 |
|
|
33 |
20,50 |
22,00 |
22.10 |
|
|
34 |
Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh) |
23,50 |
24,15 |
25.80 |
|
35 |
24,30 |
24,20 |
24.85 |
|
|
36 |
21,00 |
21,41 |
22.00 |
|
|
37 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất |
19,00 |
20,50 |
21.10 |
|
38 |
23,33 |
22,97 |
21.75 |
|
|
39 |
20,55 |
21,55 |
22.50 |
|
|
40 |
22,60 |
22,17 |
22.50 |
|
|
41 |
23,35 |
23,27 |
23.35 |
|
|
42 |
Hệ thống nhúng và IoT |
25,80 |
25,65 |
25.90 |
|
43 |
Kiến trúc nội thất |
24,20 |
22,77 |
21.20 |
|
44 |
Quản lý và vận hành hạ tầng |
19,85 |
21,22 |
22.00 |
|
45 |
26,90 |
24,89 |
26.00 |
|
|
46 |
Công nghệ truyền thông (Truyền thông số và Công nghệ đa phương tiện) |
|
|
26.50 |
|
47 |
|
|
24.74 |
|
|
48 |
|
|
24.70 |
|
|
49 |
Chương trình đào tạo Cơ khí - Tự động Hóa (thuộc ngành Công nghệ Kỹ thuật cơ khí) |
|
|
23.37 |
|
50 |
Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường) |
|
|
28.65 |
|
51 |
Chương trình đào tạo Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng (thuộc ngành Công nghệ thực phẩm) |
|
|
22.15 |
|
52 |
Chương trình đào tạo Môi trường và Phát triển bền vững (thuộc ngành Quản lý tài nguyên & môi trường) |
|
|
21.25 |
|
STT |
Ngành |
Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 |
|
53 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) |
24,98 |
25,40 |
25.45 |
|
54 |
Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) |
25,98 |
25,65 |
26.40 |
|
55 |
Công nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật) |
|
25,65 | 24.55 |
|
56 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) |
20,00 |
23,05 |
21.55 |
|
57 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) |
23,20 |
24,25 |
23.64 |
|
58 |
Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) |
21,70 |
23,75 |
22.80 |
|
59 |
Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) |
23,20 |
23,00 |
22.80 |
|
60 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) |
24,69 |
25,10 |
25.00 |
|
61 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) |
24,38 |
24,75 |
24.15 |
|
62 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình Việt - Nhật) |
|
25,00 |
23.55 |
|
63 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) |
23,75 |
21,00 |
22.30 |
| 64 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chương trình Việt - Nhật) |
|
24,40 |
24.70 |
| 65 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (Tiếng Anh) |
23,50 |
24,50 |
24.25 |
| 66 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Việt - Nhật) |
22,30 |
24,00 |
23.00 |
| 67 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh) |
23,00 |
24,35 |
24.20 |
| 68 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tiếng Anh) |
25,15 |
25,35 |
25.75 |
| 69 |
Quản lý Công nghiệp (Tiếng Anh) |
22,30 |
23,05 |
22.00 |
| 70 |
Công nghệ Thực phẩm (Tiếng Anh) |
21,10 |
22,50 |
22.00 |
|
71 |
Kế toán |
|
|
23.65 |
|
72 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
|
24.10 |
|
73 |
Công nghệ vật liệu |
|
|
24.55 |
|
74 |
Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh) |
|
|
22.15 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.