CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm Kỹ thuật TP.HCM

Cập nhật: 26/11/2025 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm Kỹ thuật TP.HCM

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư Phạm Kỹ thuật TP.HCM như sau:

I. Hệ đào tạo đại trà

STT

Ngành

Năm 2023
Năm 2024 Năm 2025

1

Sư phạm tiếng Anh

27,20

27,50

29.57

2

Sư phạm công nghệ

 

24,15

26.79

3

Thiết kế đồ họa

24,30

26,50

24.60

4

Thiết kế thời trang

23,10

24,80

22.70

5

Ngôn ngữ Anh

25,03

24,75

26.60

6

Tâm lý học giáo dục

 

25,15

25.18

7

Kinh doanh quốc tế

27,25

22,75

24.95

8

Thương mại điện tử

27,00

23,00

25.70

9

Kế toán

26,00

22,75

23.65

10

Luật

 

25,12

24.73

11

Công nghệ kỹ thuật máy tính

26,15

25,50

26.20

12

Công nghệ thông tin

26,64

25,97

27.45

13

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

25,38

25,12

26.75

14

Kỹ thuật dữ liệu

26,81

24,05

26.10

15

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

23,65

23,05

22.70

16

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng

21,00

22,22

22.27

17

 Công nghệ kỹ thuật cơ khí

25,10

25,10

26.45

18

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

26,90

25,45

27.70

19

Công nghệ kỹ thuật ô tô

26,65

25,39

25.65

20

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

23,33

24,40

24.70

21

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

26,10

25,15

26.45

22

Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông

 

25,95

28.65

23

Năng lượng tái tạo

22,40

23,15

24.00

24

Robot và trí tuệ nhân tạo

26,00

25,66

27.50

25

Công nghệ chế tạo máy

25,00

23,75

25.15

26

Công nghệ kỹ thuật hóa học

25,80

24,90

28.35

27

Công nghệ vật liệu

20,00

23,33

24.55

28

Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hoá

26,30

26,14

28.70

29

Công nghệ kỹ thuật môi trường

20,10

22,00

23.10

30

Quản lý Công nghiệp

25,70

24,20

24.60

31

Kỹ thuật Công nghiệp

22,30

23,88

24.10

32

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

25,75

25,21

27.65

33

Công nghệ kỹ thuật in

20,50

22,00

22.10

34

Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh)

23,50

24,15

25.80

35

Công nghệ Thực phẩm

24,30

24,20

24.85

36

Công nghệ may

21,00

21,41

22.00

37

Kỹ nghệ gỗ và nội thất

19,00

20,50

21.10

38

Kiến trúc

23,33

22,97

21.75

39

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

20,55

21,55

22.50

40

Quản lý xây dựng

22,60

22,17

22.50

41

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

23,35

23,27

23.35

42

Hệ thống nhúng và IoT

25,80

25,65

25.90

43

Kiến trúc nội thất

24,20

22,77

21.20

44

Quản lý và vận hành hạ tầng

19,85

21,22

22.00

45

An toàn thông tin

26,90

24,89

26.00

46

Công nghệ truyền thông (Truyền thông số và Công nghệ đa phương tiện)

 

 

26.50

47

Quản trị kinh doanh

 

 

24.74

48

Công nghệ tài chính

 

 

24.70

49

Chương trình đào tạo Cơ khí - Tự động Hóa (thuộc ngành Công nghệ Kỹ thuật cơ khí)

 

 

23.37

50

Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường)

 

 

28.65

51

Chương trình đào tạo Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng (thuộc ngành Công nghệ thực phẩm)

 

 

22.15

52

Chương trình đào tạo Môi trường và Phát triển bền vững (thuộc ngành Quản lý tài nguyên & môi trường)

 

 

21.25

II. Hệ đào tạo chất lượng cao

STT

Ngành

Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025

53

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh)

24,98

25,40

25.45

54

Công nghệ thông tin (Tiếng Anh)

25,98

25,65

26.40

55

Công nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật)

 

25,65 24.55

56

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh)

20,00

23,05

21.55

57

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh)

23,20

24,25

23.64

58

Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật)

21,70

23,75

22.80

59

Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh)

23,20

23,00

22.80

60

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh)

24,69

25,10

25.00

61

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh)

24,38

24,75

24.15

62

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình Việt - Nhật)

 

25,00

23.55

63

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh)

23,75

21,00

22.30

64

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chương trình Việt - Nhật)

 

24,40

24.70

65

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (Tiếng Anh)

23,50

24,50

24.25

66

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Việt - Nhật)

22,30

24,00

23.00

67

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh)

23,00

24,35

24.20

68

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tiếng Anh)

25,15

25,35

25.75

69

Quản lý Công nghiệp (Tiếng Anh)

22,30

23,05

22.00

70

Công nghệ Thực phẩm (Tiếng Anh)

21,10

22,50

22.00

71

Kế toán

 

 

23.65

72

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

 

24.10

73

Công nghệ vật liệu

 

 

24.55

74

Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh)

 

 

22.15

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật