CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (cơ sở Hải Dương)

Cập nhật: 25/10/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (cơ sở Hải Dương)

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Theo KQ học bạ THPT (mã 200)

Theo KQ thi TN THPT (mã 100); theo KQ ĐGNL hoặc tư duy (mã 402)

Theo KQ học bạ THPT (mã 200)

Theo KQ thi TN THPT (mã 100); theo KQ ĐGNL hoặc tư duy (mã 402)

Mã PT 100

Mã PT 200

1

Công nghệ thông tin

18

20

24,0

17,0

25,00

17,00

17,00

25,00

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16

18

19,0

15,0

20,00

15,00

16,00

23,00

3

Công nghệ chế tạo máy

16

18

19,0

15,0

20,00

15,00

15,50

21,50

4

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

16

18

19,0

15,0

20,00

15,00

15,50

21,50

5

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

16

18

19,0

15,0

22,00

15,00

16,00

23,00

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18

21

22,0

17,0

24,00

17,00

17,00

25,00

7

Sư phạm Công nghệ

19

24*

25,0

23,0

24,00

*

19,00

26,50

8

Công nghệ may

16

18

19,0

15,0

19,00

15,00

15,00

21,00

9

Quản trị kinh doanh

16

18

19,0

15,0

20,00

15,00

16,00

23,00

10

Kế toán 

 

 

 

 

20,00

15,00

16,00

23,00

11

Kinh tế

 

 

 

 

19,00

15,00

15,00

21,00

12

Công nghệ kỹ thuật hóa học 

16

18

19,0

15,0

19,00

15,00

15,00

21,00

13

Ngôn ngữ Anh

16

18

19,0

15,0

20,00

15,00

15,50

21,75

14

Khoa học máy tính

18

20

-

17,0

25,00

17,00

17,00

25,00

15

Kỹ thuật phần mềm

18

20

24,0

17,0

25,00

17,00

17,00

25,00

16

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18

20

22,0

17,0

23,00

16,00

16,50

24,75

17

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

16

18

19,0

15,0

19,00 15,00 15,00 21,00

18

Điện lạnh và điều hòa không khí

16

18

19,0

15,0

19,00

15,00

15,00

21,00

19

Công nghệ hóa thực phẩm

16

18

19,0

15,0

19,00

15,00

15,00

21,00

20

Sư phạm Tiếng Anh

19

24*

 

 

27,00

*

24,75

28,50

21

Kinh doanh thời trang và dệt may

16

18

19,0

15,0

19,00

15,00

15,00

21,00

22

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

 

 

 

 

22,00

27,00

(*) Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật