Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Theo KQ học bạ THPT (mã 200) |
Theo KQ thi TN THPT (mã 100); theo KQ ĐGNL hoặc tư duy (mã 402) |
Theo KQ học bạ THPT (mã 200) |
Theo KQ thi TN THPT (mã 100); theo KQ ĐGNL hoặc tư duy (mã 402) |
Mã PT 100 |
Mã PT 200 |
||
1 |
18 |
20 |
24,0 |
17,0 |
25,00 |
17,00 |
17,00 |
25,00 |
|
2 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
20,00 |
15,00 |
16,00 |
23,00 |
|
3 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
20,00 |
15,00 |
15,50 |
21,50 |
|
4 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
20,00 |
15,00 |
15,50 |
21,50 |
|
5 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
22,00 |
15,00 |
16,00 |
23,00 |
|
6 |
18 |
21 |
22,0 |
17,0 |
24,00 |
17,00 |
17,00 |
25,00 |
|
7 |
19 |
24* |
25,0 |
23,0 |
24,00 |
* |
19,00 |
26,50 |
|
8 |
Công nghệ may |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
19,00 |
15,00 |
15,00 |
21,00 |
9 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
20,00 |
15,00 |
16,00 |
23,00 |
|
10 |
|
|
|
|
20,00 |
15,00 |
16,00 |
23,00 |
|
11 |
|
|
|
|
19,00 |
15,00 |
15,00 |
21,00 |
|
12 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
19,00 |
15,00 |
15,00 |
21,00 |
|
13 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
20,00 |
15,00 |
15,50 |
21,75 |
|
14 |
18 |
20 |
- |
17,0 |
25,00 |
17,00 |
17,00 |
25,00 |
|
15 |
18 |
20 |
24,0 |
17,0 |
25,00 |
17,00 |
17,00 |
25,00 |
|
16 |
18 |
20 |
22,0 |
17,0 |
23,00 |
16,00 |
16,50 |
24,75 |
|
17 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
19,00 | 15,00 | 15,00 | 21,00 | |
18 |
Điện lạnh và điều hòa không khí |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
19,00 |
15,00 |
15,00 |
21,00 |
19 |
Công nghệ hóa thực phẩm |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
19,00 |
15,00 |
15,00 |
21,00 |
20 |
19 |
24* |
|
|
27,00 |
* |
24,75 |
28,50 |
|
21 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
19,00 |
15,00 |
15,00 |
21,00 |
22 |
|
|
|
|
|
|
22,00 |
27,00 |
(*) Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.