Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Theo KQ học bạ THPT |
Theo KQ thi TN THPT; theo KQ ĐGNL hoặc tư duy |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
||
1 |
18 |
20 |
24,0 |
17,0 |
17,50 |
25,00 |
17,00 |
25,00 |
|
2 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
16,00 |
20,00 |
16,00 |
23,00 |
|
3 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
20,00 |
15,50 |
21,50 |
|
4 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
20,00 |
15,50 |
21,50 |
|
5 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,50 |
22,00 |
16,00 |
23,00 |
|
6 |
18 |
21 |
22,0 |
17,0 |
17,00 |
24,00 |
17,00 |
25,00 |
|
7 |
19 |
24* |
25,0 |
23,0 |
26,00 |
29,00 |
19,00 |
26,50 |
|
8 |
Công nghệ may |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
21,00 |
9 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
20,00 |
16,00 |
23,00 |
|
10 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
21,00 |
|
11 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
20,00 |
15,50 |
21,75 |
|
12 |
18 |
20 |
- |
17,0 |
17,00 |
25,00 |
17,00 |
25,00 |
|
13 |
18 |
20 |
24,0 |
17,0 |
17,00 |
25,00 |
17,00 |
25,00 |
|
14 |
18 |
20 |
22,0 |
17,0 |
16,50 |
23,00 |
16,50 |
24,75 |
|
15 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
21,00 |
|
16 |
Điện lạnh và điều hòa không khí |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
21,00 |
17 |
Công nghệ hóa thực phẩm |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
21,00 |
18 |
19 |
24* |
|
|
22,00 |
27,00 |
24,75 |
28,50 |
|
19 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
21,00 |
20 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
20,00 |
16,00 |
23,00 |
|
21 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
21,00 |
|
22 |
|
|
|
|
|
|
22,00 |
27,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.