CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Cập nhật: 12/11/2025 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên như sau:

STT

Ngành học

Năm 2023

Năm 2024 Năm 2025

Xét điểm thi THPT QG

Xét học bạ THPT

Xét điểm thi THPT QG

Xét học bạ THPT

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

1

Công nghệ thông tin

17,50

25,00

17,00

25,00

16.00

21.67

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16,00

20,00

16,00

23,00

18.50

23.50

3

Công nghệ chế tạo máy

15,00

20,00

15,50

21,50

16.00

21.67

4

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15,00

20,00

15,50

21,50

17.00

22.50

5

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15,50

22,00

16,00

23,00

18.00

23.17

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô

17,00

24,00

17,00

25,00

18.00

23.17

7

Sư phạm Công nghệ

26,00

29,00

19,00

26,50

23.00

26.50

8

Công nghệ may

15,00

19,00

15,00

21,00

15.00

20.83

9

Quản trị kinh doanh

15,00

20,00

16,00

23,00

15.00

20.83

10

Công nghệ kỹ thuật hóa học 

15,00

19,00

15,00

21,00

15.00

20.83

11

Ngôn ngữ Anh

15,00

20,00

15,50

21,75

15.00

20.83

12

Khoa học máy tính

17,00

25,00

17,00

25,00

16.00

21.67

13

Kỹ thuật phần mềm

17,00

25,00

17,00

25,00

16.00

21.67

14

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16,50

23,00

16,50

24,75

20.50

24.83

15

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15,00

19,00

15,00

21,00

15.00

20.83

16

Điện lạnh và điều hòa không khí

15,00

19,00

15,00

21,00

17.00

22.50

17

Công nghệ hóa thực phẩm

15,00

19,00

15,00

21,00

15.00

20.83

18

Sư phạm Tiếng Anh

22,00

27,00

24,75

28,50

26.70

28.51

19

Kinh doanh thời trang và dệt may

15,00

19,00

15,00

21,00

15.00

20.83

20

Kế toán

15,00

20,00

16,00

23,00

15.00

20.83

21

Kinh tế

15,00

19,00

15,00

21,00

18.00

23.17

22

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

22,00

27,00

22.00

25.83

 23

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

 

 

 

 

16.00

21.67

 24

Kỹ thuật Robot

 

 

 

 

15.00

20.83

 25

Công nghệ giáo dục

 

 

 

 

15.00

20.83

  • Điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2 đối với các ngành: Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Anh. Điểm môn tiếng Trung nhân hệ số 2 đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật