Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Giáo dục học |
15 |
17,00 |
25,00 |
23,00 |
26,62 |
2 |
27,50 |
26,25 |
25,75 |
26,62 |
23,95 |
|
3 |
23,75 |
24,00 |
25,75 |
24,55 |
25,90 |
|
4 |
25 |
25,75 |
25,50 |
26,68 |
28,31 |
|
5 |
24 |
22,00 |
24,25 |
25,00 |
25,25 |
|
6 |
24 |
24,50 |
28,15 |
25,43 |
26,37 |
|
7 |
19 |
19,50 |
25,50 |
21,70 |
24,22 |
|
8 |
19,50 |
23,65 |
27,50 |
24,47 |
26,02 |
|
9 |
20 |
24,25 |
27,50 |
24,80 |
26,17 |
|
10 |
19 |
21,25 |
27,25 |
23,30 |
25,51 |
|
11 |
24 |
26,75 |
26,50 |
26,85 |
28,56 |
|
12 |
24 |
27,50 |
26,25 |
28,00 |
28,60 |
|
13 |
24 |
26,25 |
26,00 |
26,73 |
28,43 |
|
14 |
24 |
25,00 |
27,75 |
25,88 |
26,87 |
|
15 |
15 |
16,50 |
25,25 |
24,00 |
27,08 |
|
16 |
19 |
19,00 |
26,75 |
22,75 |
25,19 |
|
17 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
|
24,75 |
24,00 |
26,25 |
28,27 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.