Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Phương Đông
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Phương Đông để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Phương Đông như sau:
STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạ | Xét điểm trung bình lớp 12 theo học bạ | Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạ | Xét điểm trung bình lớp 12 theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét học bạ |
Xét tổ hợp lớp 12 |
Xét theo KQ thi THPT | ||
1 |
15 | 18 | 6,0 | 21,50 | 7,5 | 16,0 | 20,00 | 24,00 | 8,0 | 16,00 | |
2 |
14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 15,00 | 20,00 | 7,0 | 15,00 | |
3 |
14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 16,00 | 21,00 | 7,0 | 16,00 | |
4 |
14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 16,00 | 22,00 | 7,5 | 16,00 | |
5 |
14 | 18 | 6,0 | 19,5 | 6,5 | 15,0 | 21,00 | 22,50 | 7,5 | 16,00 | |
6 |
19,50 | 6,5 | 14,0 | 15,00 | 20,00 | 7,0 | 15,00 | ||||
7 |
14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 14,0 | 15,00 | 20,00 | 7,0 | 15,00 | |
8 |
14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 20,00 | - | 7,0 | 15,00 | ||
9 |
14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 15,00 | 20,00 | 7,0 | 15,00 | |
10 |
14 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 15,00 | 20,00 | 7,0 | 15,00 | |||
11 |
16 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 20,00 | 20,00 | 7,0 | 18,00 | |
12 |
16 | 18 | 6,0 | 21,50 | 7,5 | 21,0 | 24,00 | 25,00 | 8,0 | 24,00 | |
13 |
16 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 20,00 | 20,00 | 7,0 | 15,00 | |
14 |
14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 18,00 | 22,50 | 7,5 | 16,00 | |
15 |
14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 21,00 | 24,00 | 8,0 | 20,00 | |
16 |
14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 19,00 | 22,00 | 7,5 | 16,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.