CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Phương Đông

Cập nhật: 17/11/2023 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Phương Đông

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Phương Đông để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Phương Đông như sau:

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Kết quả thi THPT Kết quả học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn
Kết quả học bạ lớp 12 theo điểm trung bình cả năm
Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạ Xét điểm trung bình lớp 12 theo học bạ Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạ Xét điểm trung bình lớp 12 theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét học bạ
Xét tổ hợp lớp 12

Quản trị kinh doanh

14 18 18 14 15 18 6,0 21,50 7,5 16,0 20,00 24,00 8,0

Quản trị văn phòng

14 18 18 14 14 18 6,0 19,50 6,5 15,0 15,00 20,00 7,0

Tài chính ngân hàng

14 18 18 14 14 18 6,0 19,50 6,5 15,0 16,00 21,00 7,0

Kế toán

14 18 18 14 14 18 6,0 19,50 6,5 15,0 16,00 22,00 7,5

Công nghệ sinh học

14 18 18 14 14 18 6,0 19,50 6,5 15,0      

Công nghệ thông tin

14 18 18 14 14 18 6,0 19,5 6,5 15,0 21,00 22,50 7,5

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

14 18 18 14                  

Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử

14 18 18         19,50 6,5 14,0 15,00 20,00 7,0

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

14 18 18 14 14 18 6,0 19,50 6,5 14,0 15,00 20,00 7,0

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14 18 18                    

Kiến trúc

18 20 20 18 14 18 6,0 19,50 6,5   20,00 - 7,0

Kỹ thuật xây dựng

14 18 18 14 14 18 6,0 19,50 6,5 15,0 15,00 20,00 7,0

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14 18 18                    

Kinh tế xây dựng

14 18 18 14 14     19,50 6,5 15,0 15,00 20,00 7,0

Ngôn ngữ Anh

14 18 - 14 16 18 6,0 19,50 6,5 15,0 20,00 20,00 7,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

14 18 - 14 16 18 6,0 21,50 7,5 21,0 24,00 25,00 8,0

Ngôn ngữ Nhật

14 18 -   16 18 6,0 19,50 6,5 15,0 20,00 20,00 7,0

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

14 18 18 14 14 18 6,0 19,50 6,5 15,0 18,00 22,50 7,5

Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)

14 18 18 14                  

Truyền thông đa phương tiện

        14 18 6,0 19,50 6,5 15,0 21,00 24,00 8,0

Thương mại điện tử

        14 18 6,0 19,50 6,5 15,0 19,00 22,00 7,5

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật