Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
|
2 |
17 |
15 |
15,00 |
15,00 |
|
3 |
16 |
15 |
15,00 |
15,00 |
|
4 |
16 |
|
15,00 |
15,00 |
|
5 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
|
6 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 | |
7 |
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) |
18,50 |
16 |
16,00 |
15,00 |
8 |
20,50 |
20 |
18,00 |
17,50 |
|
9 |
19,50 |
20 |
16,00 |
16,00 |
|
10 |
16 |
15 |
15,00 |
15,00 |
|
11 |
16 |
15 |
15,00 |
15,00 |
|
12 |
16 |
15 |
15,00 |
15,00 |
|
13 |
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
14 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
|
15 |
16 |
15 |
15,00 |
15,00 |
|
16 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
|
17 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
15 |
15 |
15,00 | 15,00 |
18 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
19 |
Lâm nghiệp |
|
15 |
15,00 |
15,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.