Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Nội Vụ Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Nội Vụ Hà Nội như sau:
Ngành/ Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||
Theo điểm thi THPT QG |
Theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
19,8 (A00, A01, D01) 21,5 (C00) |
25 (A00, A01, D01) |
A00, A01, D01: 20,5 C00: 22,5 |
A00, A01, D01: 26,5 C00: 28,5 |
A00, A01, D01: 24,0 C00: 28,0 |
|
A00, A01, D01: 24,0 C00: 27,0 |
A00: 23,35 A01: 23,35 D01: 23,35 C00: 26,35 |
|
19,5 (D01) 21,5 (C00) 22,5 (C19, C20) |
24,5 (D01, D14, D15) |
D01: 20 C0: 22 C19: 23 C20: 23 |
D01, D14, D15: 25,25 C00: 27.25 |
D01: 23,75 C00: 25,75 C14: 26,75 C20: 26,75 |
|
A01: 23,75 D01: 23,75 C00: 25,75 C20: 26,75 |
A01: 22,70 D01: 22,70 C00: 24,70 C20: 25,70 |
|
(Chuyên ngành Thanh Tra) |
19,5 (A00, A01, D01) 21,5 (C00) |
25,25 |
A00, A01, D01: 18 C00: 20 |
A00, A01, D01: 25,5 C00: 27,5 |
A00, A01, D01: 23,5 C00: 25,5 |
|
A00, A01, D01: 24,25 C00: 26,25 |
A00: 23,65 A01: 23,65 D01: 23,65 C00: 26,65 |
(Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) |
16 (D01, D15) 18 (C00) 19 (C20) |
19 (D01) 19 (D15) 21 (C00) 22 (C20) |
D01: 16 D15: 16 C00: 18 C20: 19 |
D01, D15: 18 C00: 20 C20: 21 |
D01, D15: 17,0 C00: 19,0 C20: 20,0 |
|
D01, D14, D15: 16,0 C00: 18,0 |
D01: 21,25 D14: 21,25 D15: 21,25 C00: 23,25 |
15 (A10, D01) 17 (C00) 18 (C20) |
18 (A10, D01) 20 (C00) 21 (C20) |
A01: 15 D01: 15 C00: 17 C20: 18 |
A10, D01: 18 C00: 20 C20: 21 |
A01, D01: 15,5 C00: 17,5 C20: 18,5 |
|
A01: 15,0 D01: 15,0 C00: 17,0 C20: 18,0 |
D01: 19,50 C00: 21,50 C19: 22,50 C20: 22,50 |
|
16 (A01, D01) 18 (C00, C01) |
21 (A01, D01) 23 (C00, C01) |
A01, D01: 17 C00: 19 C20: 20 |
A01, D01: 18 C00: 20 |
A01, D01: 21,0 C00: 23,0 C20: 24,0 |
|
A01: 21,0 D01: 21,0 C00: 23,0 C20: 24,0 |
A01: 21,65 D01: 21,65 C00: 23,65 C20: 24,65 |
|
Chuyên ngành Quản lý nhà nước về kinh tế |
16 (A00, A01, D01) |
21 (A00, A01, D01) |
|
|
|
|
|
|
Chuyên ngành Quản lý tài chính công |
16 (A00, A01, D01) |
21 (A00, A01, D01) |
|
|
|
|
|
|
Chuyên ngành Quản lý nhà nước về tôn giáo |
16 (A10, D01) 18 (C00) 19 (C20) |
21 (A10, D01) 23 (C00) 24 (C20) |
|
|
|
|
|
|
CN Thanh tra |
19,5 (A00, A01, D01) 21,5 (C00) |
25,25 |
|
|
|
|
|
|
15 (A10, D01) 17 (C00) 18 (C20) |
18 (A10, D01) 20 (C00) 21 (C20) |
A01: 14,5 D01: 14,5 C00: 16,5 C20: 17,5 |
A10, D01: 18 C00: 20 C20: 21 |
D01: 15,5 C00: 17,5 C14. C20: 18,5 |
|
D01: 15,0 C00: 17,0 C14: 18,0 C20: 18,0 |
D01: 21,25 C00: 22,25 C14: 23,25 C20: 23,25 |
|
Chuyên ngành Chính sách công |
15 (A10, D01) 17 (C00) 18 (C20) |
18 (A10, D01) 20 (C00) 21 (C20) |
|
|
|
|
|
|
15 (D01, D15) 17 (C00) 18 (C20) |
18 (D01, D15) 20 (C00) 21 (C20) |
D01: 14,5 C00: 16,5 C19: 17,5 C20: 17,5 |
D01: 18 C00: 20 C19: 21 C20: 21 |
D01: 15,5 C00: 17,5 C19, C20: 18,5 |
|
D01: 15,0 C00: 17,0 C19: 18,0 C20: 18,0 |
D01: 18,75 C00: 20,75 C19: 21,75 C20: 21,75 |
|
15 (A00, A01, D01, D02) |
18 (A00, A01, D01, D02) |
A00, A01, D01, D90: 15 |
A00, A01, D01, D90: 18 |
15,0 |
|
19,75 |
22,60 |
|
18 (A00, D01) 20 (C00) 21 (C20) |
18 (A00, D01) 20 (C00) 21 (C20) |
A00: 14,5 D01: 14,5 C00: 16,5 C20: 17,5 |
A00, D01: 18 C00: 20 C20: 21 |
A00: 16,0 C00: 18,0 C19: 19,0 C20: 19,0 |
|
D14: 15,5 C00: 17,5 C19: 18,5 C20: 18,5 |
D14: 21,50 C00: 23,50 C19: 24,50 C20: 24,50 |
|
- CN Văn hóa du lịch - CN Văn hóa truyền thông |
18 (D01, D15) 20 (C00) 21 (C20) |
23 (D01, D15) 25 (C00) 26 (C20) |
D01: 16 D15: 16 C00: 18 C20: 19 |
D01: 20,8 D15: 20,8 C00: 22,8 C20: 23,8 |
D01, D15: 17,0 C00: 19,0 C20: 20,0 |
|
D01, D14, D15: 20,25 C00: 22,25 |
D01: 22,60 D14: 22,60 D15: 22,60 C00: 24,60 |
|
|
|
|
20,5 |
|
23,5 |
23,60 |
|
|
|
|
|
D01, D15: 17,0 C00: 19,0 C20: 20,0 |
|
D01, D14, D15: 23,25 C00: 25,25 |
D01: 23,25 D14: 23,25 D15: 23,25 C00: 25,25 |
|
|
|
|
|
22,5 (Tiếng Anh hệ số 2) |
|
23,75 (Tiếng Anh hệ số 2) |
24,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.