CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang

Cập nhật: 21/11/2025 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Nha Trang để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Nha Trang như sau:

STT
Tên ngành
Năm 2023 Năm 2024

Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ THPT
(Thang điểm 40)

Xét điểm thi THPT
(Thang điểm 30)
Xét học bạ THPT Tổ hợp có môn Toán hệ số 1 Tổ hợp có môn Toán hệ số 1; hoặc tiếng Anh hệ số 2
I
Chương trình đào tạo đặc biệt
         
1

Quản trị kinh doanh

(Chương trình đào tạo đặc biệt: Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị kinh doanh quốc tế)

28,00 20,50 20,00 24.00 22.64
2

Kế toán

(Chương trình đặc biệt)

28,00 20,00 20,00 23.00 21.70
3

Công nghệ thông tin

(Chương trình đặc biệt)

28,00 20,00 20,00 22.00 20.75
4

Quản trị khách sạn

(Chương trình đặc biệt)

27,00 22,00 20,00 25.00 23.58
5 Công nghệ chế biến thủy sản (Chương trình Minh Phú - NTU) 24,00 16,50 17,00 20.00 18.87
6 Nuôi trồng thủy sản (Chương trình Minh Phú - NTU) 24,00 16,50 17,00 20.00 18.87
7

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc biệt)

25,00 17,00 20,00 25.00 23.58
8 Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú - NTU)     17,00 20.00 18.87
9

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt)

    17,00 23.00 21.70
10

Tài chính - Ngân hàng (Chương trình đào tạo đặc biệt)

      24.00 22.64
11

Công nghệ thông tin Việt - Nhật

      22.00 20.75
12

Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU)

      20.00 18.87
13

Công nghệ chế biến thủy sản (Chương trình Hải Vương - NTU)

      20.00 18.87
II
Chương trình chuẩn/đại trà
         
1

Khoa học thủy sản

(02 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản, Khoa học thủy sản)

22,00 16,00 16,00 20.00 18.87
2 Quản lý thuỷ sản 22,00 16,00 16,00 20.00 18.87
3 Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thủy sản; Quản lý Nuôi trồng thủy sản) 22,00 16,00 16,00 20.00 18.87
4

Công nghệ chế biến thuỷ sản

(02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch)

22,00 16,00 16,00 20.00 18.87
5

Công nghệ thực phẩm

(02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

24,00 17,00 17,50 20.5 19.34
6 Kỹ thuật hoá học 22,00 16,00 16,00 20.00 18.87
7 Công nghệ sinh học 24,00 16,00 16,00 20.00 18.87
8

Kỹ thuật môi trường

(02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động)

22,00 16,00 16,00 20.00 18.87
9

Kỹ thuật cơ khí

(02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số)

23,00 17,00 17,50 21.00 19.81
10 Công nghệ chế tạo máy 22,00 16,00 16,00 20.00 18.87
11 Kỹ thuật cơ điện tử (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử, Hệ thống nhúng và IoT) 22,00 16,50 17,00 21.00 18.87
12

Kỹ thuật nhiệt

(03 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện lạnh, Điện lạnh, Cơ điện lạnh)

22,00 16,00 17,00 20.00 18.87
13

Khoa học hàng hải

(02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics)

28,00 20,50 21,00 24.00 22.64
14 Kỹ thuật cơ khí động lực 22,00 16,00 16,50 20.00 18.87
15 Kỹ thuật tàu thủy 24,00 16,00 16,50 20.5 19.34
16 Kỹ thuật ô tô 27,00 20,00 21,00 21.5 20.28
17

Kỹ thuật điện

(02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử)

23,00 18,00 18,50 21.5 20.28
18

Kỹ thuật xây dựng

(02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng)

23,00 17,00 17,00 20.00 18.87
19

Công nghệ thông tin

(03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính)

28,00 21,00 21,00 22.00 20.75
20 Hệ thống thông tin quản lý 25,00 18,00 17,00 21.00 19.81
21 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27,00 21,00 21,00 25.00 23.58
22 Quản trị khách sạn 27,00 22,00 21,00 25.00 23.58
23 Quản trị kinh doanh 28,00 20,50 21,00 24.00 22.64
24 Marketing 30,00 23,00 23,00 27.00 25.47
25 Kinh doanh thương mại 27,00 23,00 22,00 24.00 22.64
26

Tài chính - Ngân hàng

(02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính)

27,00 20,50 21,00 24.00 22.64
27

Kế toán

28,00 21,00 20,00 23.00 21.70
28

Kiểm toán

    20,00 23.00 21.70
29

Luật

(02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)

28,00 19,00 21,00 27.00 25.47
30

Ngôn ngữ Anh

(04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung)

30,00 23,00 23,00 25.00 23.58
31

Kinh tế

(02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế)

26,00 18,00 21,00 21.00 19.81
32 Kinh tế phát triển 26,00 20,00 21,00 21.00 19.81
33 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23,00 16,00 17,00 21.00 18.87
34 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 22,00 16,00 16,00 20.00 18.87
35

Khoa học máy tính

    20,00 22.00 20.75
36

Kỹ thuật biển (Giàn khoan và Tuabin gió)

    16,50 20.00 18.87
37

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

      20.00 18.87

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật