Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Nha Trang để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Nha Trang như sau:
|
STT
|
Tên ngành
|
Năm 2023 | Năm 2024 |
Năm 2025 Xét KQ thi THPT |
||
|
Xét học bạ THPT |
Xét điểm thi THPT (Thang điểm 30) |
Xét học bạ THPT | Tổ hợp có môn Toán hệ số 1 | Tổ hợp có môn Toán hệ số 1; hoặc tiếng Anh hệ số 2 | ||
| I |
Chương trình đào tạo đặc biệt
|
|||||
| 1 |
(Chương trình đào tạo đặc biệt: Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị kinh doanh quốc tế) |
28,00 | 20,50 | 20,00 | 24.00 | 22.64 |
| 2 |
(Chương trình đặc biệt) |
28,00 | 20,00 | 20,00 | 23.00 | 21.70 |
| 3 |
(Chương trình đặc biệt) |
28,00 | 20,00 | 20,00 | 22.00 | 20.75 |
| 4 |
(Chương trình đặc biệt) |
27,00 | 22,00 | 20,00 | 25.00 | 23.58 |
| 5 | Công nghệ chế biến thủy sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | 24,00 | 16,50 | 17,00 | 20.00 | 18.87 |
| 6 | Nuôi trồng thủy sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | 24,00 | 16,50 | 17,00 | 20.00 | 18.87 |
| 7 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc biệt) |
25,00 | 17,00 | 20,00 | 25.00 | 23.58 |
| 8 | Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú - NTU) | 17,00 | 20.00 | 18.87 | ||
| 9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) |
17,00 | 23.00 | 21.70 | ||
| 10 |
Tài chính - Ngân hàng (Chương trình đào tạo đặc biệt) |
24.00 | 22.64 | |||
| 11 |
Công nghệ thông tin Việt - Nhật |
22.00 | 20.75 | |||
| 12 |
Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU) |
20.00 | 18.87 | |||
| 13 |
Công nghệ chế biến thủy sản (Chương trình Hải Vương - NTU) |
20.00 | 18.87 | |||
| II |
Chương trình chuẩn/đại trà
|
|||||
| 1 |
Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản, Khoa học thủy sản) |
22,00 | 16,00 | 16,00 | 20.00 | 18.87 |
| 2 | Quản lý thuỷ sản | 22,00 | 16,00 | 16,00 | 20.00 | 18.87 |
| 3 | Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thủy sản; Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | 22,00 | 16,00 | 16,00 | 20.00 | 18.87 |
| 4 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch) |
22,00 | 16,00 | 16,00 | 20.00 | 18.87 |
| 5 |
(02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) |
24,00 | 17,00 | 17,50 | 20.5 | 19.34 |
| 6 | Kỹ thuật hoá học | 22,00 | 16,00 | 16,00 | 20.00 | 18.87 |
| 7 | Công nghệ sinh học | 24,00 | 16,00 | 16,00 | 20.00 | 18.87 |
| 8 |
(02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động) |
22,00 | 16,00 | 16,00 | 20.00 | 18.87 |
| 9 |
(02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số) |
23,00 | 17,00 | 17,50 | 21.00 | 19.81 |
| 10 | Công nghệ chế tạo máy | 22,00 | 16,00 | 16,00 | 20.00 | 18.87 |
| 11 | Kỹ thuật cơ điện tử (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử, Hệ thống nhúng và IoT) | 22,00 | 16,50 | 17,00 | 21.00 | 18.87 |
| 12 |
(03 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện lạnh, Điện lạnh, Cơ điện lạnh) |
22,00 | 16,00 | 17,00 | 20.00 | 18.87 |
| 13 |
(02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics) |
28,00 | 20,50 | 21,00 | 24.00 | 22.64 |
| 14 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 22,00 | 16,00 | 16,50 | 20.00 | 18.87 |
| 15 | Kỹ thuật tàu thủy | 24,00 | 16,00 | 16,50 | 20.5 | 19.34 |
| 16 | Kỹ thuật ô tô | 27,00 | 20,00 | 21,00 | 21.5 | 20.28 |
| 17 |
(02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử) |
23,00 | 18,00 | 18,50 | 21.5 | 20.28 |
| 18 |
(02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng) |
23,00 | 17,00 | 17,00 | 20.00 | 18.87 |
| 19 |
(03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính) |
28,00 | 21,00 | 21,00 | 22.00 | 20.75 |
| 20 | Hệ thống thông tin quản lý | 25,00 | 18,00 | 17,00 | 21.00 | 19.81 |
| 21 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27,00 | 21,00 | 21,00 | 25.00 | 23.58 |
| 22 | Quản trị khách sạn | 27,00 | 22,00 | 21,00 | 25.00 | 23.58 |
| 23 | Quản trị kinh doanh | 28,00 | 20,50 | 21,00 | 24.00 | 22.64 |
| 24 | Marketing | 30,00 | 23,00 | 23,00 | 27.00 | 25.47 |
| 25 | Kinh doanh thương mại | 27,00 | 23,00 | 22,00 | 24.00 | 22.64 |
| 26 |
(02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính) |
27,00 | 20,50 | 21,00 | 24.00 | 22.64 |
| 27 |
Kế toán |
28,00 | 21,00 | 20,00 | 23.00 | 21.70 |
| 28 | 20,00 | 23.00 | 21.70 | |||
| 29 |
(02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) |
28,00 | 19,00 | 21,00 | 27.00 | 25.47 |
| 30 |
(04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung) |
30,00 | 23,00 | 23,00 | 25.00 | 23.58 |
| 31 |
(02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế) |
26,00 | 18,00 | 21,00 | 21.00 | 19.81 |
| 32 | Kinh tế phát triển | 26,00 | 20,00 | 21,00 | 21.00 | 19.81 |
| 33 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23,00 | 16,00 | 17,00 | 21.00 | 18.87 |
| 34 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 22,00 | 16,00 | 16,00 | 20.00 | 18.87 |
| 35 | 20,00 | 22.00 | 20.75 | |||
| 36 |
Kỹ thuật biển (Giàn khoan và Tuabin gió) |
16,50 | 20.00 | 18.87 | ||
| 37 | 20.00 | 18.87 | ||||
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.