Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
32,25 |
29,00 |
26 |
28 |
21,5 |
25,50 |
20,00 |
2 |
24,45 |
23,00 |
20 |
22 |
16,00 |
19,75 |
16,00 |
|
3 |
Quan hệ quốc tế (*) |
29,50 |
26,00 |
22 |
26 |
20,00 |
25,25 |
20,00 |
4 |
21,00 |
19,50 |
16 |
19,5 |
15,00 |
18,75 |
15,00 |
|
5 |
29,00 |
26,00 |
22 |
26 |
20,00 |
25,25 |
20,00 |
|
6 |
29,50 |
26,00 |
23 |
|
20,00 |
25,25 |
20,00 |
|
7 |
19,00 |
18,50 |
19,5 |
18,5 |
15,00 |
18,25 |
15,00 |
|
8 |
18,50 |
18,50 |
19,5 |
18,5 |
15,00 |
18,25 |
15,00 |
|
9 |
16,00 |
18,50 |
15 |
18,5 |
15,00 |
18,25 |
15,00 |
|
10 |
20,50 |
19,50 |
21 |
19,5 |
16,00 |
19,00 |
15,00 |
|
11 |
21,00 |
25,00 |
20 |
25 |
20,00 |
24,50 |
20,00 |
|
12 |
21,00 |
25,00 |
20 |
25 |
20,00 |
24,50 |
20,00 |
|
13 |
|
|
15 |
19 |
15,00 |
18,25 |
15,00 |
|
14 |
|
|
|
|
20,00 |
25,25 |
20,00 |
|
15 |
|
|
|
|
15,00 |
18,00 |
15,00 |
|
16 |
|
|
|
|
15,00 |
19,00 |
15,00 |
|
17 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
|
|
15,00 |
18,75 |
15,00 |
18 | Ngôn ngữ Nhật |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
19 | Trí tuệ nhân tạo |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
20 | Quan hệ công chúng (*) |
|
|
|
|
|
|
20,00 |
- Lưu ý: ngành Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Tài chính - ngân hàng, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quan hệ quốc tế điểm tiếng Anh nhân hệ số 2.
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.