CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Cập nhật: 15/11/2023 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Thiết kế công nghiệp

14

18

15

21,25

 

 

 

Thiết kế đồ họa

14

18

15

24,1

19

19,00

19,00

Thiết kế nội thất

14

18

15

21

20

19,00

19,00

Ngôn ngữ Anh

17,5

18

17

25

26

19,00

19,00

Ngôn ngữ Nga

14

18

 

20,1

21

19,00

19,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

19

18

20

26

26,5

22,50

22,50

Kinh tế

14

18

 

 

25,5

19,00

19,00

Quản lý nhà nước

14

18

15,5

22

21

19,00

19,00

Quản trị kinh doanh

18,5

18

19

26

26,5

22,00

22,00

Kinh doanh quốc tế

20

18

15,6

25,5

26

21,00

21,00

Tài chính - ngân hàng

14

18

15,2

25,25

26

20,00

20,00

Kế toán

16

18

16

24,9

26

20,50

20,50

Luật kinh tế

18

18

15,5

25

26

19,00

19,00

Công nghệ thông tin

15,5

18

16

26

26,2

22,00

22,00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

14

18

15,4

24

24

19,00

19,00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18

18

15,1

22

24,5

21,00

21,00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

18

15

24,5

25

19,00

19,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

18

15

18,9

19

19,00

19,00

Kiến trúc

14

18

15

18

19

19,00

19,00

Quản lý đô thị và công trình

14

18

15,45

21

22

19,00

19,00

Kỹ thuật xây dựng

14

18

15

19,75

21

19,00

19,00

Y khoa

21

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm

22,35

23,45

26

22,50

24,00

Dược học

20

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm

 

21,15

21,5

25

21,00

24,00

Răng hàm mặt

21

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm

 

22,1

24

25,5

23,50

25,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18,5

18

15,05

26

24

19,00

19,00

Quản lý tài nguyên và môi trường

14

18

15,55

22

21

19,00

19,00

Điều dưỡng

18

- Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên

- Tổng điểm 3 môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tè 19,5 điểm

19,4

19

22

19,00

19,00

Ngôn ngữ Nga - Hàn

 

 

16,65

 

 

 

 

Quản lý kinh tế

 

 

15

23,25

 

 

 

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật