CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Cập nhật: 08/10/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

1

Thiết kế đồ họa

24,1

19

19,00

19,00

19,00

19,00

2

Thiết kế nội thất

21

20

19,00

19,00

19,00

19,00

3

Ngôn ngữ Anh

25

26

19,00

19,00

19,00

20,00

4

Ngôn ngữ Nga

20,1

21

19,00

19,00

19,00

19,00

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

26

26,5

22,50

22,50

24,00

24,50

6

Kinh tế

 

25,5

19,00

19,00

21,00

23,00

7

Quản lý nhà nước

22

21

19,00

19,00

19,00

19,00

8

Quản trị kinh doanh

26

26,5

22,00

22,00

22,50

24,00

9

Kinh doanh quốc tế

25,5

26

21,00

21,00

21,00

24,00

10

Tài chính - ngân hàng

25,25

26

20,00

20,00

21,00

21,50

11

Kế toán

24,9

26

20,50

20,50

21,50

24,50

12

Luật kinh tế

25

26

19,00

19,00

22,50

24,50

13

Công nghệ thông tin

26

26,2

22,00

22,00

22,00

23,50

14

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

24

24

19,00

19,00

23,00

24,00

15

Công nghệ kỹ thuật ô tô

22

24,5

21,00

21,00

21,00

23,50

16

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

24,5

25

19,00

19,00

23,00

24,00

17

Công nghệ kỹ thuật môi trường

18,9

19

19,00

19,00

19,00

19,00

18

Kiến trúc

18

19

19,00

19,00

19,00

19,00

19

Quản lý đô thị và công trình

21

22

19,00

19,00

19,00

19,00

20

Kỹ thuật xây dựng

19,75

21

19,00

19,00

19,00

19,00

21

Y khoa

23,45

26

22,50

24,00

22,50

24,50

22

Dược học

21,5

25

21,00

24,00

21,00

24,00

23

Răng hàm mặt

24

25,5

23,50

25,50

24,00

25,50

24

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

26

24

19,00

19,00

22,50

24,50

25

Quản lý tài nguyên và môi trường

22

21

19,00

19,00

19,00

19,00

26

Điều dưỡng

19

22

19,00

19,00

19,00

19,50

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật