CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Phòng

Cập nhật: 13/12/2023

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Phòng

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Hải Phòng để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Hải Phòng như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Mầm non

18

x

18,5

x

19

19

x

19,00

x

Giáo dục Tiểu học

18

x

18,5

x

19

19

x

22,00

x

Giáo dục Chính trị

18

x

18,5

x

19

19

x

 

 

Giáo dục Thể chất *

24

36

19,5

20

20

22

20

22,00

20,00

Sư phạm Toán học

18

x

18,5

x

19

21,5

x

23,50

x

Sư phạm Vật lý

18

x

 

 

19

 

 

 

 

Sư phạm Hóa học

18

x

 

 

19

 

 

 

 

Sư phạm Ngữ văn

18

x

18,5

x

19

23,5

,x

23,50

x

Sư phạm Địa lý

18

x

 

 

 

 

 

 

 

Sư phạm Tiếng Anh *

21

x

19,5

x

22

26,5

x

30,50

x

Việt Nam học

16

18

14

16,5

 

14

17

15,00

16,50

Ngôn ngữ Anh *

18,5

x

17

x

17

27

x

24,00

x

Ngôn ngữ Trung Quốc *

23

x

20

x

21

29,5

x

27,50

x

Văn học

14

16,5

14

16,5

 

14

17

 

 

Kinh tế

14

16,5

15

16,5

14

14

17

17,00

21,00

Quản trị kinh doanh

14

16,5

14

16,5

15

19

24

17,00

21,00

Tài chính - Ngân hàng

14

16,5

14

16,5

14

14

17

15,00

16,50

Kế toán

14

16,5

15

16,5

14

18

20

15,00

17,00

Công nghệ thông tin

14

16,5

14

16,5

15

17,5

23

21,50

24,50

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

14

16,5

14

16,5

14

14

17

15,00

16,50

Công nghệ chế tạo máy

14

16,5

14

16,5

 

14

17

15,00

16,50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

14

16,5

14

16,5

 

14

17

15,00

16,50

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

16,5

14

16,5

 

15

20

16,00

20,00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14

16,5

14

16,5

 

15

20

16,00

20,00

Kiến trúc *

24

36

16

20

 

14

17

15,00

16,50

Khoa học cây trồng

17

16,5

14

16,5

 

 

 

 

 

Công tác xã hội

14

16,5

14

16,5

 

14

17

15,00

16,50

Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)

16

x

16,5

x

 

22 

17,00

x

Sư phạm Tin học

 

 

 

 

19

 

 

 

 

Thương mại điện tử

 

 

 

 

14

14

17

15,00

19,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

 

 

 

16

17

16,00

19,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật