Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Hải Phòng để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Hải Phòng như sau:
|
STT |
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
|
|
Xét KQ thi THPT |
Xét học bạ |
Xét KQ thi THPT |
Xét KQ thi THPT |
|||
|
I |
Chương trình chuẩn | |||||
|
1 |
|
19,00 |
x |
21,50 | 22.75 | |
|
2 |
|
22,00 |
x |
24,50 |
24.50 |
|
|
3 |
|
22,00 |
20,00 |
29,00 |
33.25 |
|
|
4 |
|
23,50 |
x |
25,75 |
25.00 |
|
|
5 |
|
23,50 |
x |
26,50 |
26.00 |
|
|
6 |
|
30,50 |
x |
33,50 |
32.00 |
|
| 7 |
|
24,00 |
x |
28,25 |
26.50 |
|
| 8 |
|
27,50 |
x |
31,00 |
27.00 |
|
| 9 |
Kinh tế ngoại thương |
17,00 |
21,00 |
20,50 |
22.50 |
|
|
Quản lý kinh tế |
22.00 |
|||||
|
Logistics và vận tải đa phương thức |
23.00 |
|||||
| 10 |
Quản trị tài chính kế toán |
17,00 |
21,00 |
20,00 |
22.00 |
|
| 11 |
Tài chính doanh nghiệp
|
15,00 |
16,50 |
19,50 |
19.25 |
|
| 12 |
Kế toán doanh nghiệp |
15,00 |
17,00 |
20,00 |
20.50 |
|
|
Kế toán - Kiểm toán |
21.25 |
|||||
| 13 |
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu |
21,50 |
24,50 |
19,00 |
20.00 |
|
| 14 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
15,00 |
16,50 |
17,00 |
17.00 |
|
| 15 |
|
15,00 |
16,50 |
17,00 |
18.50 |
|
| 16 |
|
15,00 |
16,50 |
18,00 |
19.25 |
|
| 17 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
16,00 |
20,00 |
18,00 |
18.50 |
|
| 18 |
Điện tự động công nghiệp
|
16,00 |
20,00 |
17,00 |
19.25 |
|
| 19 |
|
15,00 |
16,50 |
17,00 |
17.25 |
|
| 20 |
|
15,00 |
16,50 |
17,00 |
22.00 |
|
| 21 |
|
15,00 |
19,00 |
19,00 |
22.00 |
|
| 22 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
16,00 |
19,00 |
23,50 |
24.00 |
|
| 23 |
Quản trị lữ hành, khách sạn |
|
|
|
|
23.50 |
| 24 |
Hướng dẫn du lịch |
|
|
|
|
22.25 |
| 25 |
|
|
|
24,50 |
24.50 |
|
|
26 |
Marketing số |
|
|
|
22.00 |
|
|
II |
Chương trình chất lượng cao | |||||
|
1 |
Logisstics và vận tải đa phương tiện |
|
|
|
23.50 |
|
|
2 |
Kinh doanh số và đổi mới sáng tạo |
|
|
|
20.25 |
|
|
3 |
Kế toán doanh nghiệp theo định hướng ACCA |
|
|
|
19.00 |
|
|
4 |
Thiết kế game và Multimedia |
|
|
|
20.00 |
|
|
5 |
Công nghệ điện tử, vi mạch và bán dẫn |
|
|
|
19.25 |
|
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.