Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Hà Tĩnh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Hà Tĩnh như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Sư phạm Toán học |
18
|
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên
|
18,5
|
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0
|
19
|
24
(Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển >= 8,0)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
||
Sư phạm Vật lý | - | - | 19 | |||||||
Sư phạm Hóa học | 19 | |||||||||
Sư phạm Tiếng Anh | 18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên
|
18,5
|
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0
|
19
|
|
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non | 18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên
|
18,5
|
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0
|
19
|
|
|
|
|
|
Giáo dục Tiểu học | 18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên
|
18,5
|
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0
|
19
|
26,30
|
26,15
|
26.04
|
26,71
|
|
Giáo dục chính trị | 18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên
|
18,5
|
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0
|
19
|
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16,00 | 18,00 |
Tài chính - ngân hàng | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16,00 | 18,00 |
Kế toán | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16,00 | 18,00 |
Luật | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16,00 | 18,00 |
Khoa học môi trường | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16,00 | 18,00 |
Công nghệ thông tin | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16,00 | 18,00 |
Kỹ thuật xây dựng | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16,00 | 18,00 |
Khoa học cây trồng | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16,00 | 18,00 |
15 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16,00 | 18,00 | |||||
Thú y | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16,00 | 18,00 |
Ngôn ngữ Anh | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16,00 | 18,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16,00 | 18,00 |
Chính trị học | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16,00 | 18,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16,00 | 18,00 |
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) | 16 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Khá - Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 19,5 điểm trở lên |
16,5 | Có học lực lớp 12 xếp loại khá, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 6,5 | 17 |
19,5 (Có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc tốt nghiệp THPT loại khá và điểm TB cộng các môn xét tuyển >= 6,5) |
||||
Giáo dục Tiểu học |
16 | - | - |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.