CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Tĩnh

Cập nhật: 06/01/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Tĩnh

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Hà Tĩnh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Hà Tĩnh như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Sư phạm Toán học
18
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên
18,5
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0
19
 
 
 
24
(Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển >= 8,0)
 
 
 
 

Sư phạm Tin học

 
 
 
 
19
 
 
 
 
Sư phạm Vật lý - -     19        
Sư phạm Hóa học         19        
Sư phạm Tiếng Anh 18
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên
18,5
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0
19
 
 
 
 
Giáo dục Mầm non 18
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên
18,5
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0
19
 
 
 
 
Giáo dục Tiểu học 18
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên
18,5
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0
19
26,30
26,15
26.04
26,71
Giáo dục chính trị 18
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên
18,5
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0
19
 
 
 
 
Quản trị kinh doanh 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0 16,00 18,00
Tài chính - ngân hàng 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0 16,00 18,00
Kế toán 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0 16,00 18,00
Luật 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0 16,00 18,00
Khoa học môi trường 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0 16,00 18,00
Công nghệ thông tin 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0 16,00 18,00
Kỹ thuật xây dựng 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0 16,00 18,00
Khoa học cây trồng 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0 16,00 18,00

Kinh tế nông nghiệp

        15 15 15,0 15,0 16,00 18,00
Thú y 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0 16,00 18,00
Ngôn ngữ Anh 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0 16,00 18,00
Ngôn ngữ Trung Quốc 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0 16,00 18,00
Chính trị học 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0 16,00 18,00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0 16,00 18,00
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) 16

- Học lực lớp 12 xếp loại Khá 

- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 19,5 điểm trở lên

16,5 Có học lực lớp 12 xếp loại khá, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 6,5 17

19,5

(Có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc tốt nghiệp THPT loại khá và điểm TB cộng các môn xét tuyển >= 6,5)

       

Giáo dục Tiểu học

16 - -            

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật