Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Giao thông Vận tải để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học.
Điểm chuẩn vào trường Đại học Giao thông Vận tải các năm như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | ||
1 |
25,30 | 25,10 | 24,77 | 25,10 | |
2 |
Tài chính - Ngân hàng |
24,55 | 24,95 | 25,10 | 25,46 |
3 |
25,50 | 25,05 | 24,77 | 25,20 | |
4 |
25,15 | 25,00 | 24,96 | 25,19 | |
5 |
24,70 | 24,40 | 23,80 | 24,30 | |
6 |
24,60 | 24,70 | 24,40 | 25,07 | |
7 |
24,05 | 24,20 | 25,01 | ||
8 |
26,35 | 26,25 | 26,15 | 26,45 | |
9 |
24,00 | 24,10 | 23,98 | 24,45 | |
10 |
23,05 | 23,40 | 22,55 | 23,91 | |
11 |
25,65 | 25,90 | 25,38 | 25,41 | |
12 |
22,90 | 22,75 | 22,75 | 23,37 | |
13 |
21,20 | 21,35 | 21,90 | 22,25 | |
14 |
24,40 | 23,60 | 23,79 | 24,93 | |
15 |
25,05 | 24,85 | 24,87 | 25,66 | |
16 |
23,75 | 21,25 | 22,85 | 24,25 | |
17 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
22,85 | 21,65 | 22,85 | 23,86 |
18 |
25,10 | 24,85 | 24,87 | 25,35 | |
19 |
24,05 | 23,60 | 23,72 | 24,63 | |
20 |
24,35 | 24,10 | 24,26 | 25,15 | |
21 |
25,10 | 25,30 | 25,19 | 25,89 | |
22 |
Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo |
23,85 | 24,35 | 24,34 | 25,15 |
23 |
Hệ thống giao thông thông minh |
17,10 | 21,45 | 22,80 | |
24 |
21,10 | 21,20 | 22,20 | 23,19 | |
25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
16,00 | 17,00 | 19,25 | 20,50 |
26 |
17,15 | 17,25 | 18,30 | 21,15 | |
27 |
22,80 | 23,50 | 23,51 | 23,93 | |
28 |
Khoa học máy tính |
25,25 | 25,24 | 25,41 | |
29 |
Quản lý đô thị và công trình |
19,00 | 22,55 | 23,28 | |
30 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
17,35 | 21,60 | 22,65 | |
* Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao
|
|||||
1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật) |
16,05 | 17,00 | 18,90 | - |
2 |
Công nghệ thông tin (Chương trình Công nghệ thông tin Việt - Anh) |
25,35 | 24,65 | 24,03 | 24,40 |
3 |
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình Cơ khí ô tô Việt - Anh) |
24,00 | 20,55 | 24,45 | 23,84 |
4 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
16,30 | 18,45 | 20,90 | 21,40 |
5 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt - Pháp) |
17,90 | 22,50 | ||
6 |
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) |
21,40 | 22,70 | 22,85 | |
7 |
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) |
23,30 | 23,30 | 23,48 | 23,51 |
8 | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) | 23,85 | 23,95 | 23,85 | 23,96 |
9 |
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) |
18,55 | 20,50 | 21,35 | |
10 | Ngôn ngữ Anh | 24,10 | |||
11 | Kỹ thuật máy tính | 24,55 | |||
12 | Kiến trúc | 21,60 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.