CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á

Cập nhật: 06/11/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Đông Á để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Đông Á như sau:

1. Điểm chuẩn năm các năm

STT Ngành đào tạo
Xét KQ thi TN THPT 2022

Xét học bạ THPT 2022

Xét KQ thi TN THPT 2023

Xét học bạ THPT 2023

Năm 2024
Xét KQ học tập 3 năm (5 HK)
Xét KQ học tập 3 học kỳ
Xét KQ môn học lớp 12 (tổ hợp)
Xét KQ học tập năm lớp 12
Xét KQ học tập 3 học kỳ
Xét KQ học tập năm lớp 12
Xét KQ thi TN THPT
1 Dược 21 24,0 24,0 24,0 8,0 21,00 24,00 8,00 21,00
2
19 19,5 19,5 19,5 6,5 19,00 19,50 6,50 19,00
3
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
4 Tâm lý học 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
5
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
6 Marketing 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
7
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
8
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
9
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
10 Kế toán 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
11
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
12
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
13
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
14
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
15 Luật kinh tế 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
16 Luật 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
17
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
18
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
19
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
20
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,0 18,00 6,00 15,00
21
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
22
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
23
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
24
18 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
25
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
26
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
27
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
28
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
29
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
30
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
31
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
32
15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
33
15         15,00 18,00 6,00 15,00
34
Kinh doanh thời trang và dệt may
15         15,00 18,00 6,00  
35
          19,00 19,50 6,50 19,00
36 Quan hệ quốc tế           15,00 18,00 6,00 15,00
37 Thiết kế thời trang           15,00 18,00 6,00 15,00
38 Y khoa                 22.50
39 Kỹ thuật Phục hồi chức năng                 19,00
40 (CN) Thiết kế đồ họa                 15,00
41 (CN) Thiết kế vi mạch bán dẫn                 15,00
42 (CN) Digital marketing                 15,00

 2. Điểm chuẩn năm 2021

Tên ngành

Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét KQ học tập 3 năm
Xét KQ học tập 3 học kỳ
Xét KQ môn học lớp 12
Xét KQ học tập năm lớp 12

Giáo dục Mầm non

19.0 24 24 24 8,0

Giáo dục Tiểu học

19.0 24 24 24 8,0

Dược học

21.0 24 24 24 8,0

Điều dưỡng

19.0 19,5 19,5 19,5 6,5

Dinh dưỡng

15.0 18 18 18 6,0

Ngôn ngữ Anh

15.0 18 18 18 6,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

15.0 18 18 18 6,0

Ngôn ngữ Nhật

15.0 18 18 18 6,0

Ngôn ngữ Hàn Quốc

15.0 18 18 18 6,0

Tâm lý học

15.0 18 18 18 6,0

Truyền thông đa phương tiện

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị kinh doanh

15.0 18 18 18 6,0

Marketing

15.0 18 18 18 6,0

Kinh doanh quốc tế

15.0 18 18 18 6,0

Thương mại điện tử

15.0 18 18 18 6,0

Tài chính - Ngân hàng

15.0 18 18 18 6,0

Kế toán

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị nhân lực

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị văn phòng

15.0 18 18 18 6,0

Luật

15.0 18 18 18 6,0

Luật kinh tế

15.0 18 18 18 6,0
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

18.0

18 18 18 6,0

Công nghệ thông tin

15.0 18 18 18 6,0

CNKT xây dựng

15.0 18 18 18 6,0

CNKT ô tô

15.0 18 18 18 6,0

CNKT điện, điện tử

15.0 18 18 18 6,0

CNKT điều khiển và tự động hoá

15.0 18 18 18 6,0

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15.0 18 18 18 6,0

Công nghệ thực phẩm

15.0 18 18 18 6,0

Nông nghiệp công nghệ cao

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị khách sạn

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

15.0 18 18 18 6,0

Điều kiện nhập học vào Trường:

- Tốt nghiệp THPT (có Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT). Đối với ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược học: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; đối với ngành Điều dưỡng: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

- Đạt từ mức điểm trúng tuyển nêu trên (không nhân hệ số điểm môn xét tuyển);

- Lấy thí sinh có điểm xét tuyển từ cao đến thấp cho đủ chỉ tiêu.

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật