Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Đông Á để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Đông Á như sau:
Ngành đào tạo |
Xét KQ thi TN THPT 2022
|
Xét học bạ THPT 2022 |
Xét KQ thi TN THPT 2023 |
Xét học bạ THPT 2023 |
||||
Xét KQ học tập 3 năm (5 HK)
|
Xét KQ học tập 3 học kỳ
|
Xét KQ môn học lớp 12 (tổ hợp)
|
Xét KQ học tập năm lớp 12
|
Xét KQ học tập 3 học kỳ
|
Xét KQ học tập năm lớp 12
|
|||
Dược | 21 | 24,0 | 24,0 | 24,0 | 8,0 | 21,00 | 24,00 | 8,00 |
19 | 19,5 | 19,5 | 19,5 | 6,5 | 19,00 | 19,50 | 6,50 | |
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | |
19 | 24,0 | 24,0 | 24,0 | 8,0 | ||||
19 | 24,0 | 24,0 | 24,0 | 8,0 | ||||
Tâm lý học | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 |
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | |
Marketing | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 |
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | |
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | |
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | |
Kế toán | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 |
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | |
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | |
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | |
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | |
Luật kinh tế | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 |
Luật | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 |
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | |
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | |
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | |
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,0 | 18,00 | 6,00 | |
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | |
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | |
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | |
Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo
|
18 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 |
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | |
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | |
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | |
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | |
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | |
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | |
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | |
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | |
15 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | |||||
Kinh doanh thời trang và dệt may
|
15 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | ||||
19,00 | 19,50 | 6,50 | ||||||
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 15,00 | 18,00 | 6,00 | |||||
Quan hệ quốc tế | 15,00 | 18,00 | 6,00 | |||||
Thiết kế thời trang | 15,00 | 18,00 | 6,00 |
Tên ngành |
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo học bạ
|
|||
Xét KQ học tập 3 năm
|
Xét KQ học tập 3 học kỳ
|
Xét KQ môn học lớp 12
|
Xét KQ học tập năm lớp 12
|
||
Giáo dục Mầm non |
19.0 | 24 | 24 | 24 | 8,0 |
Giáo dục Tiểu học |
19.0 | 24 | 24 | 24 | 8,0 |
Dược học |
21.0 | 24 | 24 | 24 | 8,0 |
Điều dưỡng |
19.0 | 19,5 | 19,5 | 19,5 | 6,5 |
Dinh dưỡng |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Anh |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Nhật |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Tâm lý học |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Truyền thông đa phương tiện |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị kinh doanh |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Marketing |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Kinh doanh quốc tế |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Thương mại điện tử |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Tài chính - Ngân hàng |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Kế toán |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị nhân lực |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị văn phòng |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Luật |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Luật kinh tế |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo |
18.0 |
18 | 18 | 18 | 6,0 |
Công nghệ thông tin |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
CNKT xây dựng |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
CNKT ô tô |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
CNKT điện, điện tử |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
CNKT điều khiển và tự động hoá |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Công nghệ thực phẩm |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị khách sạn |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Điều kiện nhập học vào Trường:
- Tốt nghiệp THPT (có Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT). Đối với ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược học: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; đối với ngành Điều dưỡng: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
- Đạt từ mức điểm trúng tuyển nêu trên (không nhân hệ số điểm môn xét tuyển);
- Lấy thí sinh có điểm xét tuyển từ cao đến thấp cho đủ chỉ tiêu.
Ngành đào tạo
|
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo học bạ THPT |
|||
Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) | Xét kết quả học tập 3 học kỳ | Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp |
Xét kết quả học tập năm lớp 12
|
||
Dược |
21 |
24 | 24 | 24 | 8 |
Điều dưỡng |
19 |
19.5 | 19.5 | 19.5 | 6.5 |
Dinh dưỡng |
15 |
19.5 | 19.5 | 19.5 | 6.5 |
18,5 |
24 | 24 | 24 | 8 | |
18,5 |
24 | 24 | 24 | 8 | |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 | |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 | |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 | |
Tâm lý học |
14,5 |
18 | 18 | 18 | 6 |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 | |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 | |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 | |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 | |
Marketing |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 | |
Kế toán |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 | |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 | |
Luật |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Luật kinh tế |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu
|
22 |
21 | 21 | 21 | 7 |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 | |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 | |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 | |
15 |
18 | 18 | 18 | 6 | |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 | |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 | |
Nông nghiệp công nghệ cao
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
|||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ (Theo tổ hợp 3 môn xét tuyển) |
Điểm TBC cả năm lớp 12 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
13 |
6 |
14 |
19,5 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa |
13 |
6 |
14 |
19,5 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
13 |
6 |
14 |
19,5 |
6,0 |
Dược học |
- |
- |
20 |
24 | 8,0 |
Điều dưỡng đa khoa |
13 |
6 |
18 |
19,5 | 6,5 |
Điều dưỡng sản phụ khoa |
13 |
6 |
- |
- | - |
Điều dưỡng chăm sóc người cao tuổi |
13 |
6 |
- |
- | - |
Dinh dưỡng |
13 |
6 |
18 |
19,5 | 6,5 |
Tâm lý học |
13 |
6 |
- |
- | - |
Giáo dục mầm non |
17 |
8 |
18 |
24 | 8,0 |
Giáo dục tiểu học |
17 |
8 |
18 |
24 | 8,0 |
Luật kinh tế |
13 |
6 |
14 |
19,5 |
6,0 |
Quản trị kinh doanh khách sạn - nhà hàng |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Quản trị du lịch & lữ hành |
13 |
6 |
14 |
19,5 |
6,0 |
Quản trị kinh doanh |
13 |
6 |
14 |
19,5 |
6,0 |
Quản trị marketing |
13 |
6 |
- |
19,5 |
6,0 |
Quản trị truyền thông tích hợp |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Kế toán |
13 |
6 |
14 |
19,5 |
6,0 |
Kiểm toán |
13 |
6 |
- |
19,5 |
6,0 |
Tài chính - ngân hàng |
13 |
6 |
14 |
19,5 |
6,0 |
Tài chính doanh nghiệp |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Lưu trữ học & quản trị văn phòng |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Văn thư lưu trữ |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Quản trị hành chính - văn thư |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Quản trị nhân lực |
13 |
6 |
14 |
19,5 |
6,0 |
Quản trị văn phòng |
- |
- |
14 |
19,5 |
6,0 |
Ngôn ngữ Anh |
13 |
6 |
14 |
19,5 |
6,0 |
Ngôn ngữ Anh - Chuyên ngành Biên dịch - phiên dịch |
13 |
6 |
- |
19,5 |
6,0 |
Ngôn ngữ Anh - Chuyên ngành Tiếng Anh - Du lịch |
13 |
6 |
- |
19,5 |
6,0 |
Ngôn ngữ Anh - Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại |
- |
- |
- |
19,5 |
6,0 |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Xây dựng cầu đường |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Công nghệ thông tin: - Kỹ thuật phần mềm - Thiết kế đồ họa - An toàn thông tin |
13 |
6 |
14 |
19,5 |
6,0 |
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Khoa học dữ liệu |
- |
- |
17,50 |
22,5 |
7,5 |
Công nghệ phần mềm |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Thiết kế đồ họa |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Quản trị mạng và an ninh mạng |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Công nghệ thực phẩm |
13 |
6 |
14 |
19,5 |
6,0 |
Công nghệ sinh học |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Quản lý chất lượng & an toàn thực phẩm |
13 |
6 |
- |
- |
- |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
- |
- |
14 |
19,5 |
6,0 |
Nông nghiệp |
- |
- |
14 |
19,5 |
6,0 |
Kiến trúc |
- |
- |
18 |
- |
- |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
- |
- |
14 |
19,5 |
6,0 |
Tâm lý học |
- |
- |
14 |
19,5 |
6,0 |
Quản trị khách sạn |
- |
- |
14 |
19,5 |
6,0 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.