CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á

Cập nhật: 18/11/2025 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Đông Á để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Đông Á như sau:

STT Ngành đào tạo

Xét KQ thi TN THPT 2023

Xét học bạ THPT 2023

Năm 2024 Năm 2025
Xét KQ học tập 3 học kỳ
Xét KQ học tập năm lớp 12
Xét KQ thi TN THPT
Xét tổ hợp xét tuyển (Xét học bạ)
Xét KQ học tập năm lớp 12
Xét KQ thi THPT
1 Dược 21,00 24,00 8,00 21,00 24.00 8.0 19.00
2
19,00 19,50 6,50 19,00 19.50 6.5 17.00
3
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
4 Tâm lý học 15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
5
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
6 Marketing/ Digital marketing 15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.00 15.00
7
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.00 15.00
8
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
9
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
10 Kế toán 15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
11
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
12
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
13
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
14
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
15 Luật kinh tế 15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.5 15.00
16 Luật 15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.5 15.00
17
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.00 15.00
18
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
19
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
20
15,0 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
21
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
22
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
23
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
24
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
25
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
26
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
27
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
28
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
29
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
30
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
31
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
32
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
33
15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
34 19,00 19,50 6,50 19,00 19.50 6.5 17.00
35 Thiết kế thời trang 15,00 18,00 6,00 15,00 18.00 6.0 15.00
36 Y khoa       22.50 24.00 8.0 20.50
37 Kỹ thuật Phục hồi chức năng       19,00 19.50 6.5 17.00
38 Đồ họa       15,00 18.00 6.0 15.00
39 Kỹ thuật cơ điện tử         18.00 6.0 15.00
40 Thú Y         18.00 6.0 15.00
41 Văn học (Ứng dụng)         18.00 6.0 15.00

 

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật