CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh

Cập nhật: 23/11/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Điểm chuẩn HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12

Điểm chuẩn HB cả năm lớp 12

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Quản trị Kinh doanh

23,75

22,50

23,0

26,0

26,75

21,00

23,00

2

Kinh doanh quốc tế

23,50

22

23,50

26,0

26,50

21,50

23,25

3

Tài chính - Ngân hàng

22,75

21,50

23,50

25,50

26,50

20,50

23,00

4

Kế toán

22,75

21,50

23,50

25,50

26,0

20,00

22,50

5

Công nghệ Sinh học

16,50

20

21,0

22,0

22,0

16,00

17.75

6

Công nghệ Chế tạo máy

16

19

17,25

20,0

22,50

16,00

18,00

7

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

16

19

21,0

21,25

23,0 16,00 18,50

8

Công nghệ Thực phẩm

24

24

22,50

27,0

27,50

21,00

23,00

9

Đảm bảo Chất lượng & ATTP

18

22

20,50

24,0

24,50

18,00

18,00

10

Công nghệ Thông tin

22,50

21,50

23,50

25,0

26,50

21,00

23,00

11

An toàn thông tin

16

19

22,25

21,25

23,0

16,50

20,00

12

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

16

19

17,25

22,25

23,0

16,00

17,00

13

Công nghệ Chế biến Thủy sản

16

18

16,0

20,0

20,0

16,00

17,00

14

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

17

19

21,0

21,25

23,50

16,00

18,0012

15

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

17

19

21,0

21,50

23,50

16,50

18,75

16

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

16

18

16,0

20,0

21,0

16,00

17,00

17

Công nghệ dệt, may

17

19

19,75

20,0

21,0

16,00

17,00

18

Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực

16,50

20,50

16,50

22,25

22,50

16,00

17,00

19

Khoa học Chế biến Món ăn

16,50

20,50

16,50

22,25

22,50

16,00

17,50

20

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

22,50

22

23,0

24,0

25,0

18,00

21,00

21

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

22,50

22

22,50

24,0

24,50

18,00

21,00

22

Quản lý tài nguyên và môi trường

16

18

16,0

21,0

21,0

16,00

17,00

23

Ngôn ngữ Anh

23,50

22

23,50

25,50

25,75

21,00

23,00

24

Luật kinh tế

21,50

21,50

23,0

24,50

25,25

19,00

22.75

25

Ngôn ngữ Trung Quốc

23

22

24,0

25,50

25,75

21,00

23,25

26

Quản trị khách sạn

22,50

21

22,50

25,0

25,0

18,00

21,00

27

Marketing

24

22

24,0

26,50

27,50

22,50

24,50

28

Quản trị kinh doanh thực phẩm

20

20

21,75

22,75

23,50

18,00

20,00

29

Kỹ thuật nhiệt

16

18

17,50

20,0

20,0

16,00

17,50

30

Kinh doanh thời trang và dệt may

16

18

19,75

20,0

21,0

16,00

18,00

31

Thương mại điện tử

 

 

 

 

 

 

23,75

32

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

 

 

23,75

33

Công nghệ tài chính

 

 

 

 

 

 

20.75

34

Khoa học dữ liệu

 

 

 

 

 

 

20,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật