Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | ||
1 |
24 |
26,92 |
22,75 |
23,33 |
23,10 |
|
2 |
Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược) |
|
|
22,8 |
23,45 |
23,50 |
3 |
20,05 |
20,61 |
15 |
17,00 |
17,25 |
|
4 |
23,85 |
25,74 |
22,5 |
22,50 |
23,85 |
|
5 |
23,85 |
26,25 |
21,5 |
22,00 |
23,25 |
|
6 |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực |
24,75 |
26,89 |
21,5 |
|
24,10 |
7 |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không |
23,80 |
26,48 |
22,15 |
23,10 |
24,85 |
8 |
25,65 |
27,37 |
24,45 |
24,55 |
25,35 |
|
9 |
Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt điện lạnh, Kỹ thuật năng lượng & môi trường) |
23,65 |
24,18 |
16,45 |
19,25 |
22,25 |
10 |
18,05 |
17,53 |
15 |
17,00 |
20,15 |
|
11 |
25,00 |
26,85 |
21,5 |
22,40 |
24,25 |
|
12 |
25,25 |
27,15 |
23,5 |
24,05 |
25,14 |
|
13 |
Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch) |
|
|
|
|
26,31 |
14 |
26,50 |
28,40 |
25,2 |
25,30 |
26,00 |
|
15 |
Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer) |
23,25 |
25,43 |
20,05 |
21,30 |
23,05 |
16 |
16,85 |
21,16 |
15 |
17,50 |
18,00 |
|
17 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
23 |
25,09 |
20,8 |
21,75 |
22,80 |
18 |
25,15 |
27,25 |
19,25 |
22,10 |
22,40 |
|
19 |
23,25 |
|
19,15 |
22,00 |
22,10 |
|
20 |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
23,45 |
26,38 |
18,1 |
18,60 |
18,50 |
21 |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng |
22,55 |
23,63 |
16 |
17,00 |
17,05 |
22 |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
|
|
15 |
|
17,05 |
23 |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
|
|
15 |
17,00 |
17,20 |
24 |
18,40 |
17,80 |
15 |
17,00 |
17,65 |
|
25 |
21,00 |
22,48 |
15 |
18,00 |
18,35 |
|
26 |
23,75 |
26,10 |
19 |
20,00 |
21,60 |
|
27 |
19,00 |
23,24 |
15 |
17,00 |
18,45 |
|
28 |
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
21,04 |
21,05 |
15,86 |
17,50 |
23,00 |
29 |
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT |
19,28 |
21,05 |
16,16 |
20,33 |
23,80 |
30 |
Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp |
20,50 |
19,48 |
22,25 |
21,00 |
22,35 |
31 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
22,50 |
17,27 |
15 |
17,00 |
20,00 |
32 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
17,05 |
17,40 |
15 |
17,00 |
17,95 |
33 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
25,10 |
|
|
|
27,11 |
34 |
25,85 |
28,04 |
26 |
25,45 |
25,82 |
|
35 |
25,00 |
|
25,2 |
25,05 |
25,36 |
|
36 |
Công nghệ thông tin (Ngôn ngữ Nhật) |
|
|
|
|
25,55 |
37 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
|
|
|
|
26,10 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.