Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Học viện Thanh thiếu niên Việt nam để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Xét KQ thi tốt nghiệp THPT |
Xét học bạ THPT |
Xét KQ thi tốt nghiệp THPT |
Xét học bạ THPT |
Xét KQ thi tốt nghiệp THPT |
|||
1 |
16 |
15,0 |
18,0 |
18,00 |
20,00 |
25.5 |
|
2 |
19 |
26,0 |
20,0 |
24,00 |
25,50 |
27.5 |
|
3 |
19 |
24,0 |
20,0 |
22,00 |
24,50 |
25.5 |
|
4 |
16 |
15,0 |
18,0 |
17,00 |
20,00 |
24.5 |
|
5 |
16 |
15,0 |
18,0 |
17,00 |
20,00 | 24.5 | |
6 |
16 |
15,0 |
18,0 |
17,00 |
20,00 |
25.5 |
|
7 |
15 |
15,0 |
18,0 |
21,00 |
20,00 |
26.5 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.