Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Học viện Ngân hàng để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Học viện Ngân hàng như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
Tài chính |
26,1 | 26,05 | |||
Tài chính (Chất lượng cao) |
26,1 | 32,60 | |||
Ngân hàng |
25,8 | 25,70 | |||
Ngân hàng số |
25,65 | ||||
Ngân hàng (Chất lượng cao) |
25,8 | 32,70 | |||
Công nghệ tài chính |
25,50 | ||||
22,25 | 25,3 | 26,55 | 26 | 26,04 | |
Quản trị kinh doanh
(Chất lượng cao)
|
26,55 | 26 | 32,65 | ||
22,25 | 25,5 | 26,5 | |||
Tài chính - ngân hàng (Chất lượng cao)
|
26,5 |
|
|
||
Kế toán | 22,75 | 25,6 | 26,4 | 25,8 | 25,80 |
Kế toán (Chất lượng cao) | 26,4 |
25,8 |
32,75 |
||
21,75 | 25 | 26,3 | 26,35 | 25,55 | |
Quản trị du lịch | 24,50 | ||||
26 | 26,2 | 25,10 | |||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 26,45 | ||||
Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) |
26,2 | ||||
22,25 | 25,3 | 26,75 | 26,5 | 26,40 | |
Luật kinh tế |
21,5 (các tổ hợp xét tuyển KHTN)
24,75 (các tổ hợp xét tuyển KHXH) |
25 (các tổ hợp xét tuyển KHTN)
27 (các tổ hợp xét tuyển KHXH)
|
A00, A01, D01, D07: 26.35 C00, D14, D15: 27.55 |
A00, A01, D01, D07: 25,8 C00, D14, D15: 28,05 |
A00, A01, D01, D07: 25,52 C00, C03, D14, D15: 26,50 |
Kinh tế | 22 | 25 | 26,4 | 26 | 25,65 |
Ngôn ngữ Anh | 23 | 25 | 26,5 | 26 | 24,90 |
Quản trị kinh doanh
(Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU)
|
20,5 | 23,5 | 25,7 | 24 | |
Quản trị kinh doanh
(Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện Ngân hàng cấp bằng)
|
20,5 | 23,5 | 25,7 | 23,80 | |
Tài chính - ngân hàng
(Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh; cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland)
|
20,75 | 22,2 | 23,55 | ||
Quản lý Tài chính - kế toán
(Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh)
|
|||||
Kế toán
(Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland)
|
20 | 21,5 | 24,3 | 24 | 23,90 |
Kế toán
(định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh)
|
22,75 | 25,6 | 26,4 | 25,8 | |
Kế toán
(định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật)
|
22,75 | ||||
Hệ thống thông tin quản lý
(định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh)
|
21,75 | 25 | 26,3 | ||
Hệ thống thông tin quản lý
(định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật)
|
21,75 | ||||
Marketing số (Liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp bằng ĐH Coventry) |
23,50 | ||||
Kinh doanh quốc tế (Liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng) |
22,00 | ||||
Ngân hàng và Tài chính quốc tế Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng |
21,60 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.