Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Học viện Ngân hàng để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Học viện Ngân hàng như sau:
| STT | Ngành | Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
|
1 |
Tài chính |
26,05 | 26,45 | 25.16 |
|
2 |
Tài chính (Chất lượng cao) |
32,60 | 34,20 | 21.6 |
|
3 |
Ngân hàng |
25,70 | 26,20 | 24.93 |
|
4 |
Ngân hàng số |
25,65 | 26,13 | 24.82 |
|
5 |
Ngân hàng (Chất lượng cao) |
32,70 | 34,00 | 21.98 |
|
6 |
25,50 | 26,00 | 24.40 | |
|
7
|
26,04 | 26,33 | 24.38 | |
|
8
|
Quản trị kinh doanh
(Chất lượng cao)
|
32,65 | 33,90 | 22.1 |
| 9 | Kế toán | 25,80 | 26,25 | 24.69 |
| 10 | Kế toán (Chất lượng cao) |
32,75 |
34,00 |
21.57 |
|
11
|
25,55 | 26,00 | 24.75 | |
| 12 | Quản trị du lịch | 24,50 | 25,60 | 23.53 |
|
13 |
25,10 | 25,80 | 23.53 | |
| 14 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 26,45 | 26,50 | 28.56 |
|
15
|
26,40 | 27,00 | 25.25 | |
| 16 | Luật kinh tế |
A00, A01, D01, D07: 25,52 C00, C03, D14, D15: 26,50 |
A00, A01, D01, D07: 25,90 C00, C03, D14, D15: 28,13 |
D01, D14: 24.47 C00, C03: 26.97 |
| 17 |
Quản trị kinh doanh
(Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ)
|
23,80 | 23,00 | 21.13 |
|
18
|
(Liên kết với Đại học Sunderland, Anh)
|
23,55 | 24,50 | 21.00 |
|
19
|
Kế toán
(Liên kết với Đại học Sunderland, Anh)
|
23,90 | 24,00 | 21.00 |
|
20
|
Marketing số (Liên kết ĐH Coventry, Anh) |
23,50 | 24,80 | 21.44 |
| 21 |
Marketing số (Chương trình chất lượng cao) |
34,00 | 23.10 | |
|
22 |
Kinh doanh quốc tế (Liên kết ĐH Coventry, Anh) |
22,00 | 24,20 | 21.00 |
|
23 |
Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao) |
33,90 | 23.40 | |
|
24 |
Ngân hàng và Tài chính quốc tế ( Liên kết Đại học Coventry, Anh) |
21,60 | 24,00 | 21.00 |
| 25 |
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình chất lượng cao) |
33,80 | 22.94 | |
|
26 |
(Chương trình chất lượng cao) |
34,00 | 22.13 | |
|
27 |
Kinh tế đầu tư |
26,05 | 24.38 | |
|
28 |
26,50 | 24.88 | ||
|
29 |
Ngân hàng trung ương và chính sách công (Chương trình chất lượng cao) |
21.2 | ||
|
30 |
24.72 | |||
|
31 |
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh |
23.84 | ||
|
32 |
Hoạch định và tư vấn tài chính (Chất lượng cao) | 21.05 | ||
|
33 |
Ngôn ngữ Anh Tài chính - Ngân hàng | 23.41 | ||
|
34 |
Ngôn ngữ Anh Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao) | 21.82 | ||
|
35 |
Thương mại điện tử (Chất lượng cao) | 23.48 | ||
|
36 |
Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao) | 21.95 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.