Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP Hồ Chí Minh
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP Hồ Chí Minh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP Hồ Chí Minh như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
19 |
650 |
17,0 |
21,50 |
23,50 |
|
2 |
Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
19 |
700 |
17,0 |
21,50 |
23,50 |
3 |
25,50 |
850 |
23,75 |
24,68 |
24,90 |
|
4 |
Công nghệ sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
25 |
800 |
24,0 |
24,68 |
24,90 |
5 |
(Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
18 |
650 |
20,0 |
|
23,00 |
6 | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn |
|
|
|
|
25,10 |
7 |
25,65 |
811 |
24,20 |
24,50 |
25,42 |
|
8 |
Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
24,50 |
760 |
23,60 |
24,50 |
24,65 |
9 |
19 |
650 |
17,0 |
17,00 |
22,30 |
|
10 |
Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
|
|
|
|
22,30 |
11 |
Nhóm ngành Địa chất học |
17 |
610 |
17,0 |
17,00 |
19,50 |
12 |
18 |
660 |
17,0 |
19,00 |
20,00 |
|
13 |
17,50 |
650 |
17,0 |
17,00 |
19,00 |
|
14 |
Khoa học môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
17,50 |
650 |
17,0 |
17,00 |
18,50 |
15 |
Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng |
24,35 |
700 |
24,75 |
25,30 |
25,55 |
16 |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin |
27,40 |
930 |
27,20 |
26,50 |
26,75 |
17 |
(Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
26,90 |
870 |
27,20 |
26,00 |
26,00 |
18 |
(Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
24,60 |
760 |
24,65 |
24,70 |
25,00 |
19 |
18 |
650 |
17,0 |
17,00 |
19,00 |
|
20 |
Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch |
25,35 |
720 |
24,25 |
24,55 |
25,90 |
21 |
(Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
23 |
650 |
24,25 |
23,25 |
25,40 |
22 |
19 |
650 |
17,0 |
17,00 |
23,60 |
|
23 |
(Chương trình tiên tiến) |
28 |
977 |
28,20 |
28,50 |
28,50 |
24 |
|
|
17,0 |
18,50 |
22,00 |
|
25 |
Vật lý Y khoa |
24,50 |
800 |
24,0 |
24,00 |
24,60 |
26 |
22 |
650 |
23,0 |
23,00 |
24,00 |
|
27 |
17 |
610 |
17,0 |
17,00 |
19,50 |
|
28 |
26,85 |
910 |
26,70 |
26,40 |
26,85 |
|
29 |
|
|
|
|
27,70 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.