CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP Hồ Chí Minh

Cập nhật: 15/11/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP Hồ Chí Minh

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP Hồ Chí Minh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP Hồ Chí Minh như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023
Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Sinh học

19

650

17,0

21,50

23,50

2

Sinh học

(Chương trình tăng cường tiếng Anh)

19

700

17,0

21,50

23,50

3

Công nghệ sinh học

25,50

850

23,75

24,68

24,90

4

Công nghệ sinh học

(Chương trình tăng cường tiếng Anh)

25

800

24,0

24,68

24,90

5

Vật lý học

(Chương trình tăng cường tiếng Anh)

18

650

20,0

 

23,00

6 Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn

 

 

 

 

25,10

7

Hóa học

25,65

811

24,20

24,50

25,42

8

Hóa học

(Chương trình tăng cường tiếng Anh)

24,50

760

23,60

24,50

24,65

9

Khoa học Vật liệu

19

650

17,0

17,00

22,30

10

Khoa học Vật liệu

(Chương trình tăng cường tiếng Anh)

 

 

 

 

22,30

11

Nhóm ngành Địa chất học

17

610

17,0

17,00

19,50

12

Hải dương học

18

660

17,0

19,00

20,00

13

Khoa học môi trường

17,50

650

17,0

17,00

19,00

14

Khoa học môi trường 

(Chương trình tăng cường tiếng Anh)

17,50

650

17,0

17,00

18,50

15

Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng

24,35

700

24,75

25,30

25,55

16

Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin

27,40

930

27,20

26,50

26,75

17

Công nghệ thông tin

(Chương trình tăng cường tiếng Anh)

26,90

870

27,20

26,00

26,00

18

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

(Chương trình tăng cường tiếng Anh)

24,60

760

24,65

24,70

25,00

19

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

18

650

17,0

17,00

19,00

20

Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch

25,35

720

24,25

24,55

25,90

21

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

(Chương trình tăng cường tiếng Anh)

23

650

24,25

23,25

25,40

22

Kỹ thuật hạt nhân

19

650

17,0

17,00

23,60

23

Khoa học máy tính 

(Chương trình tiên tiến)

28

977

28,20

28,50

28,50

24

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

 

17,0

18,50

22,00

25

Vật lý Y khoa

24,50

800

24,0

24,00

24,60

26

Công nghệ vật liệu

22

650

23,0

23,00

24,00

27

Kỹ thuật địa chất

17

610

17,0

17,00

19,50

28

Khoa học dữ liệu

26,85

910

26,70

26,40

26,85

29

Trí tuệ nhân tạo

 

 

 

 

27,70

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật