Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghệ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của trường Đại Học Công Nghệ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào ĐH.
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội như sau:
Mã xét tuyển | Tên ngành/chương trình đào tạo |
Năm 2022
|
Năm 2023 |
Năm 2024 |
CN1 | Công nghệ thông tin | 29.15 | 27,85 | 27,8 |
CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 22 | 22,00 | 22,50 |
CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.25 | 27,10 | 27,05 |
CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 27 | 27,20 | 27,12 |
CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 22 | 23,80 | 24,59 |
CN16 | Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | 27,5 | 27,50 | x |
CN17 | Kỹ thuật Robot | 23 | 25,35 | 25,99 |
CN2 | Kỹ thuật máy tính | 27,5 | 27,25 | 26,97 |
CN3 | Vật lý kỹ thuật | 23 | 24,20 | 25,24 |
CN4 | Cơ kỹ thuật | 25 | 25,65 | 26,03 |
CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 22 | 23,10 | 23,91 |
CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | 23 | 24,10 | 24,61 |
CN14 | Hệ thống thông tin | 26,95 | 26,87 | |
CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 26,25 | 26,92 | |
CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25,00 | 26,27 | |
CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 25,15 | 26,3 | |
CN8 | Khoa học máy tính | 24,10 | 27,58 | |
CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 24,64 |
2. Năm 2021
a. Chương trình đào tạo chuẩn
Mã nhóm ngành |
Tên nhóm ngành | Tên ngành/ chương trình đào tạo | Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
CN 1 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
28.75 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
|||
CN 2 |
Máy tính và Robot |
Kỹ thuật máy tính |
27.65 |
Kỹ thuật Robot |
|||
CN 3 |
Vật lý kỹ thuật |
Kỹ thuật năng lượng |
25.4 |
Vật lý kỹ thuật |
|||
CN 4 |
Cơ kỹ thuật | 26.2 | |
CN 5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 24.5 | |
CN 7 |
Công nghệ hàng không vũ trụ | 25.5 | |
CN 10 |
Công nghệ nông nghiệp | 23.55 | |
CN 11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.75 |
b. Chương trình đào tạo chất lượng cao
Mã nhóm ngành |
Tên nhóm ngành | Tên ngành/ chương trình đào tạo | Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
CN 6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25.9 (điểm tiếng Anh >= 4) | |
CN 8 |
Công nghệ thông tin (CLC) |
Khoa học máy tính |
27.9 (điểm tiếng Anh >= 4) |
Hệ thống thông tin |
|||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |||
CN 9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 26.55 (điểm tiếng Anh >= 4) |
3. Năm 2020
a. Xét theo kết quả thi THPT năm 2020
Mã ngành /nhóm ngành | Tên ngành /nhóm ngành |
Điểm trúng tuyển (thang điểm 30)
|
Các chương trình đào tạo chuẩn
|
||
CN1 | Công nghệ thông tin |
28.1 |
CN2 | Máy tính và Robot |
27.25 |
CN3 | Vật lý kỹ thuật |
25.1 |
CN4 | Cơ kỹ thuật |
26.5 |
CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
24 |
CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ |
25.35 |
CN10 | Công nghệ nông nghiệp |
22.4 |
CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
27.55 |
Các chương trình đào tạo chất lượng cao
|
||
CN6 | =4)"}">
25.7 (điểm tiếng Anh >=4)
|
|
CN8 |
Công nghệ thông tin (CLC) |
=4)"}">
27 (điểm tiếng Anh >=4)
|
CN9 | =4)"}">
26 (điểm tiếng Anh >=4)
|
b. Xét theo chứng chỉ SAT, ACT, A-Level, IELTS/TOEFL
Mã ngành/ nhóm ngành | Nhóm ngành | Chương trình | SAT | ACT | A-level |
IELTS /TOEFL
(đã quy đổi và tính theo tổ hợp A00/A01) |
1. Các chương trình đào tạo chuẩn
|
||||||
CN1 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
1360 |
– | – | 27 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
|
||||||
CN2 | Máy tính và Robot |
Kỹ thuật máy tính |
1280 | 31/36 | – | 26 |
Kỹ thuật Robot* |
||||||
CN4 | Cơ kỹ thuật |
|
– | – | – | 24 |
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
|
– | – | – | 24 |
CN7 |
Công nghệ hàng không vũ trụ*
|
|
1280 | – | – | 24 |
CN10 |
Công nghệ nông nghiệp*
|
|
1140 | – | – | 24 |
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
|
1280 | – | – | 26 |
2. Các chương trình đào tạo chất lượng cao
|
||||||
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
|
1280 | – | 240/300 | 24 |
CN8 | Công nghệ thông tin** (CLC) | Khoa học Máy tính |
1280 |
31/36 | – | 26 |
Hệ thống thông tin
|
||||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
||||||
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông**
|
1280 |
– | 240/300 | 24 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.