Tuyển sinh số cập nhật mã đề 107 môn Toán đề thi thử THPT Quốc gia 2020. Môn thi theo hình thức trắc nghiệm với cấu trúc đề thi bám sát chương trình học của học sinh khối 12.
Câu 1: Có một cốc thủy tinh hình trụ, bán kính trong lòng đáy cốc là 6cm, chiều cao trong lòng cốc là 10cm đang đựng một lượng nước. Tính thể tích lượng nước trong cốc, biết khi nghiêng cốc nước vừa lúc khi nước chạm miệng cốc thì ở đáy mực nước trùng với đường kính đáy.
A. 240cm3240cm3.
B. 240πcm3240πcm3.
C. 120cm3120cm3.
D. 120πcm3120πcm3.
Câu 2: Giả sử có khai triển (1−2x)n=a0+a1x+a2x2+...+anxn(1−2x)n=a0+a1x+a2x2+...+anxn. Tìm a5a5 biết a0+a1+a2=71.a0+a1+a2=71.
A. -672
B. 672
C. 627
D. -627
Câu 3:Cho hàm số y=f(x)y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b][a;b]. Gọi DD là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)y=f(x), trục hoành và hai đường thằng x=ax=a, x=bx=b (a<b)(a<b). Diện tích hình phẳng DD được tính bởi công thức.
A. S=∫baf(x)dxS=∫abf(x)dx.
B. S=π∫baf(x)dxS=π∫abf(x)dx.
C. S=∫ba|f(x)|dxS=∫ab|f(x)|dx.
D. S=π∫baf2(x)dxS=π∫abf2(x)dx.
Câu 4: Cho hàm số y=mx−2m−3x−my=mx−2m−3x−m với mm là tham số. Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của mm để hàm số đồng biến trên khoảng (2;+∞)(2;+∞). Tìm số phần tử của SS.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 1
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 32x>3x+632x>3x+6 là:
A. (0;64)(0;64).
B. (−∞;6)(−∞;6).
C. (6;+∞)(6;+∞).
D. (0;6)(0;6).
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):x−2y+3z−1=0(P):x−2y+3z−1=0. Mặt phẳng (P)(P) có một vectơ pháp tuyến là
A. n→=(−2;1;3)n→=(−2;1;3).
B. n→=(1;3;−2)n→=(1;3;−2).
C. n→=(1;−2;1)n→=(1;−2;1).
D. n→=(1;−2;3)n→=(1;−2;3).
Câu 7:Với a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương xx, yy?
A. logaxy=logax−logaylogaxy=logax−logay.
B. logaxy=logax+logaylogaxy=logax+logay.
C. logaxy=logaxlogaylogaxy=logaxlogay.
D. logaxy=loga(x−y)logaxy=loga(x−y).
Câu 8:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M(3;0;0)M(3;0;0), N(0;−2;0)N(0;−2;0) và P(0;0;2)P(0;0;2). Mặt phẳng (MNP)(MNP) có phương trình là
A. x3+y−2+z2=−1x3+y−2+z2=−1.
B. x3+y−2+z2=0x3+y−2+z2=0.
C. x3+y2+z−2=1x3+y2+z−2=1.
D. x3+y−2+z2=1x3+y−2+z2=1.
Câu 9:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD=3a2SD=3a2, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Tính theo A thể tích khối chóp S.ABCD.
A. a32a32.
B. a33a33.
C. a34a34.
D. 2a332a33.
Câu 10: Tìm nghiệm của phương trình log64(x+1)=12log64(x+1)=12.
A. -1
B. 4
C. 7
D. −12−12.
Câu 11:Trong không gian với hệ toạ độ OxyzOxyz, cho hai điểm A(2;−3;2)A(2;−3;2), B(3;5;4)B(3;5;4). Tìm toạ độ điểm MM trên trục OzOz so cho MA2+MB2MA2+MB2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M(0;0;49)M(0;0;49).
B. M(0;0;67)M(0;0;67).
C. M(0;0;3)M(0;0;3).
D. M(0;0;0)M(0;0;0).
Câu 12: Cho f(x)f(x), g(x)g(x) là hai hàm số liên tục trên đoạn [−1;1][−1;1] và f(x)f(x) là hàm số chẵn, g(x)g(x) là hàm số lẻ. Biết ∫01f(x)dx=5∫01f(x)dx=5; ∫01g(x)dx=7∫01g(x)dx=7. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. ∫−11f(x)dx=10∫−11f(x)dx=10.
B. ∫−11[f(x)+g(x)]dx=10∫−11[f(x)+g(x)]dx=10.
C. ∫−11[f(x)−g(x)]dx=10∫−11[f(x)−g(x)]dx=10.
D. ∫−11g(x)dx=14∫−11g(x)dx=14.
Câu 13: Một người gọi điện thoại, quên hai chữ số cuối và chỉ nhớ rằng hai chữ số đó phân biệt. Tính xác suất để người đó gọi một lần đúng số cần gọi.
A. 83908390.
B. 190190.
C. 13901390.
D. 89908990.
Câu 14:Tập xác định của hàm số y=log122−xx+2−−−−−−−√y=log122−xx+2 là
A. (−2;2)(−2;2).
B. [0;2)[0;2).
C. (0;2)(0;2).
D. (−∞;−2)∪[0;2)(−∞;−2)∪[0;2).
Câu 15: Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a2–√a2. Thể tích của khối nón bằng
A. πa32√4πa324.
B. πa37√3πa373.
C. πa312πa312.
D. πa32√12πa3212.
Câu 16: Cho ∫121x2+5x+6dx=aln2+bln3+cln5∫121x2+5x+6dx=aln2+bln3+cln5 với a, b, c là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a + b + c = 4
B. a + b + c = -3
C. a + b + c = 2
D. a + b + c = 6
Câu 17: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ABC.A′B′C′ có BB′=aBB′=a, đáy ABCABC là tam giác vuông cân tại BB và AC=a2–√AC=a2. Tính thể tích VV của khối lăng trụ đã cho.
A. V=a32V=a32.
B. V=a36V=a36.
C. V=a33V=a33.
D. V=a3V=a3.
Câu 18: Số giá trị nguyên của tham số m trên đoạn [-2018;2018] để hàm số y=ln(x2−2x−m+1)y=ln(x2−2x−m+1) có tập xác định là ℝ.
A. 2019
B. 2017
C. 2018
D. 1009
Câu 19: Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng biến thiên dưới đây. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A. x = 0
B. x = -1
C. x = 4
D. x = 1
Câu 20: Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=5x4+2f(x)=5x4+2 là
A. x5+2x+Cx5+2x+C.
B. 15x5+2x+C15x5+2x+C.
C. 10x+C.10x+C.
D. x5+2x5+2.
Câu 21:Cho đa giác đều có 20 đỉnh. Số tam giác được tạo nên từ các đỉnh này là
A. A320A203.
B. 3!C3203!C203
C. 103103.
D. C320C203.
Câu 22: Cho khối nón có bán kính r=5–√r=5 và chiều cao H=3H=3. Tính thể tích VV của khối nón.
A. V=9π5–√V=9π5.
B. V=3π5–√V=3π5.
C. V=π5–√V=π5.
D. V=5πV=5π.
Câu 23:Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng
A. y=x+2x−1y=x+2x−1.
B. y=x3x2+2y=x3x2+2.
C. y=x2+1−−−−−√y=x2+1.
D. y=x2−5x+6x−2y=x2−5x+6x−2.
Câu 24: Cho vật thể có mặt đáy là hình tròn có bán kính bằng 1 (hình vẽ). Khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ xx (−1≤x≤1)(−1≤x≤1) thì được thiết diện là một tam giác đều. Tính thể tích VV của vật thể đó.
A. V=3–√V=3.
B. V=33–√V=33.
C. V=43√3V=433.
D. V=πV=π.
Câu 25: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây
A. y=x4−x2+1y=x4−x2+1.
B. y=x4−4x2+1y=x4−4x2+1.
C. y=−x4+4x2+1y=−x4+4x2+1.
D. y=x3−3x2+2x+1y=x3−3x2+2x+1.
Câu 26:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):(x−5)2+(y−1)2+(z+2)2=16(S):(x−5)2+(y−1)2+(z+2)2=16. Tính bán kính của (S)(S).
A. 4
B. 16
C. 7
D. 5
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm m(3;−1;−2)m(3;−1;−2) và mặt phẳng (P):3x−y+2z+4=0(P):3x−y+2z+4=0. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua mm và song song với (P)(P)?
A. (Q):3x−y+2z+6=0(Q):3x−y+2z+6=0.
B. (Q):3x−y−2z−6=0(Q):3x−y−2z−6=0.
C. (Q):3x−y+2z−6=0(Q):3x−y+2z−6=0.
D. (Q):3x+y−2z−14=0(Q):3x+y−2z−14=0.
Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt đáy. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC.
A. a22√11a2211.
B. a4√3a43.
C. a11√22a1122.
D. a3√4a34.
Câu 29: Tính đạo hàm của hàm số y=log3(3x+2)y=log3(3x+2).
A. y′=3(3x+2)ln3y′=3(3x+2)ln3.
B. y′=1(3x+2)ln3y′=1(3x+2)ln3.
C. y′=1(3x+2)y′=1(3x+2).
D. y′=3(3x+2)y′=3(3x+2).
Câu 30: Hùng đang tiết kiệm để mua một cây guitar. Trong tuần đầu tiên, anh ta để dành 42 đô la, và trong mỗi tuần tiết theo, anh ta đã thêm 8 đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình. Cây guitar Hùng cần mua có giá 400 đô la. Hỏi vào tuần thứ bao nhiêu thì anh ấy có đủ tiền để mua cây guitar đó?
A. 47
B. 45
C. 44
D. 46
Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để phương trình sin6x+cos6x+3sinxcosx−m4+2=0sin6x+cos6x+3sinxcosx−m4+2=0 có nghiệm thực?
A. 13
B. 15
C. 7
D. 9
Câu 32: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao HH và diện tích đáy bằng BB là:
A. V=13BhV=13Bh.
B. V=12BhV=12Bh.
C. V=16BhV=16Bh.
D. V=BhV=Bh.
Câu 33: Trong không gian Oxyz, tìm tất cả các giá trị của mm để phương trình x2+y2+z2+4x−2y+2z+m=0x2+y2+z2+4x−2y+2z+m=0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m≤6m≤6.
B. m<6m<6.
C. m>6m>6.
D. m≥6m≥6.
Câu 34:Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;−2;4)A(1;−2;4). Hình chiếu vuông góc của AA trên trục Oy là điểm
A. P(0;0;4)P(0;0;4).
B. Q(1;0;0)Q(1;0;0).
C. N(0;−2;0)N(0;−2;0).
D. m(0;−2;4)m(0;−2;4).
Câu 35: limx→−∞1−x3x+2limx→−∞1−x3x+2 bằng:
A. 1313.
B. 1212.
C. −13−13.
D. −12−12.
Câu 36: Gọi m(xM;yM)m(xM;yM) là một điểm thuộc (C):y=x3−3x2+2(C):y=x3−3x2+2, biết tiếp tuyến của (C)(C) tại mm cắt (C)(C) tại điểm N(xN;yN)N(xN;yN) (khác mm) sao cho P=5x2M+x2NP=5xM2+xN2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính OMOM.
A. OM=510√27OM=51027.
B. OM=710√27OM=71027.
C. OM=10√27OM=1027.
D. OM=1010√27OM=101027.
Câu 37:Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 22–√22 , cạnh bên SASA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=3SA=3. Mặt phẳng (α)(α) qua AA và vuông góc với SCSC cắt cạnh SBSB, SCSC, SDSD lần lượt tại các điểm mm, NN, PP. Thể tích VV của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNPCMNP.
A. V=125π6V=125π6.
B. V=32π3V=32π3.
C. V=108π3V=108π3.
D. V=642√π3V=642π3.
Câu 38: Cho hàm số ff liên tục, f(x)>−1f(x)>−1, f(0)=0f(0)=0 và thỏa f′(x)x2+1−−−−−√=2xf(x)+1−−−−−−−√f′(x)x2+1=2xf(x)+1. Tính f(3–√)f(3).
A. 0
B. 3
.C. 7
D. 9
Câu 39: Tìm tập xác định DD của hàm số y=(x2−x−2)−3y=(x2−x−2)−3.
A. D = (-∞;-1) ∪ (2; +∞)
B. D = ℝ\\{-1;2}
C. D = ℝ
D. D = (0; +∞)
Câu 40: Cho hàm số f(x)f(x) có đạo hàm liên tục thỏa mãn f(π2)=0f(π2)=0, ∫π2π[f′(x)]2dx=π4∫π2π[f′(x)]2dx=π4 và ∫π2πcosxf(x)dx=π4∫π2πcosxf(x)dx=π4. Tính f(2018π)f(2018π).
A. -1
B. 0
C. 1212.
D. 1
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để giá trị lớn nhất của hàm số y=msinx+1cosx+2y=msinx+1cosx+2 nhỏ hơn 2
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 42: Một vật chuyển động theo quy luật S=−13t3+6t2S=−13t3+6t2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 7 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 180 (m/s)
B. 36180 (m/s)
C. 144 (m/s)
D. 24 (m/s)
Câu 43: Tích phân ∫0412x+1√dx∫0412x+1dx bằng
A. 2–√2.
B. 3
C. 2
D. 5–√5.
Câu 44: Cho ff là hàm số liên tục thỏa ∫01f(x)dx=7∫01f(x)dx=7. Tính I=∫0π2cosx.f(sinx)dxI=∫0π2cosx.f(sinx)dx.
A. 1
B. 9
C. 3
D. 7
Câu 45: Cho hàm số y=f(x)y=f(x) liên tục trên và có bảng biến thiên dưới đây. Đồ thị hàm số y=12f(x)−5y=12f(x)−5 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 0
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâm I(1;2;−1)I(1;2;−1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P):x−2y−2z−8=0(P):x−2y−2z−8=0?
A.(x+1)2+(y+2)2+(z−1)2=9(x+1)2+(y+2)2+(z−1)2=9.
B.(x−1)2+(y−2)2+(z+1)2=9(x−1)2+(y−2)2+(z+1)2=9.
C.(x+1)2+(y+2)2+(z−1)2=3(x+1)2+(y+2)2+(z−1)2=3.
D.(x−1)2+(y−2)2+(z+1)2=3(x−1)2+(y−2)2+(z+1)2=3.
Câu 47: Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=6–√AB=6, AD=3–√AD=3, A′C=3A′C=3 và mặt phẳng (AA’C’C) vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng (AA’C’C), (AB’B’C) tạo với nhau góc α thỏa mãn tanα=34tanα=34. Thể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ bằng?
A. V = 8
B. V = 12
C. V = 10
D. V = 6
Câu 48: Cho hàm số ff liên tục trên đoạn [−6;5][−6;5] , có đồ thị gồm hai đoạn thẳng và nửa đường tròn như hình vẽ. Tính giá trị I=∫−65[f(x)+2]dxI=∫−65[f(x)+2]dx.
A. I=2π+35I=2π+35.
B. I=2π+34I=2π+34.
C. I=2π+33I=2π+33.
D. I=2π+32I=2π+32.
Câu 49:Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có AB=3–√AB=3 và ACBˆ=30∘ACB^=30∘. Tính thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC.
A. V=5πV=5π.
B. V=9πV=9π.
C. V=3πV=3π.
D. V=2πV=2π.
Câu 50: Cho hàm số y=f(x)y=f(x). Đồ thị của hàm số y=f′(x)y=f′(x) như hình dưới. Hàm số g(x)=f(x2)g(x)=f(x2) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.