CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán Mã đề 105 (Có đáp án)

Cập nhật: 10/04/2020 icon

Tuyển sinh số cập nhật mã đề 105 môn Toán đề thi thử THPT Quốc gia 2020. Môn thi theo hình thức trắc nghiệm với cấu trúc đề thi bám sát chương trình học của học sinh khối 12.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán Mã đề 105 

Câu 1: Hình bát diện đều (tham khảo hình vẽ) có bao nhiêu mặt?

Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán có đáp án mã đề 105 câu 1
 

A. 8

B. 9

C. 6

D. 4

Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vec tơ a(1;2;0)a→(1;−2;0) và b(2;3;1)b→(−2;3;1). Khẳng định nào sau đây là sai?

A. a.b=8a→.b→=−8.

B. 2a=(2;4;0)2a→=(2;−4;0).

C. a+b=(1;1;1)a→+b→=(−1;1;−1).

D. ∣∣∣b∣∣∣=14|b→|=14.

Câu 3: Cho các hàm số y=log2018xy=log2018xy=(πe)xy=(πe)xy=log12xy=log12x, .y=(53)xy=(53)x. Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên tập xác định của hàm số đó.

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 4: Hàm số y=x42+1y=−x42+1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. (;0)(−∞;0).

B. (3;4)(−3;4).

C. (1;+)(1;+∞).

D. (;1)(−∞;1).

Câu 5: Cho các số thực a<b<0a<b<0. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. ln(ab)=ln|a|ln|b|ln⁡(ab)=ln⁡|a|−ln⁡|b|.

B. ln(ab−−√)=12(lna+lnb)ln⁡(ab)=12(ln⁡a+ln⁡b).

C. ln(ab)2=ln(a2)ln(b2)ln⁡(ab)2=ln⁡(a2)−ln⁡(b2).D. ln(ab)2=ln(a2)+ln(b2)ln⁡(ab)2=ln⁡(a2)+ln⁡(b2).

Câu 6: Số đường tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số y=1x2y=1x2 là bao nhiêu?

A. 0

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 7: Tính giới hạn lim4n+20202n+1lim4n+20202n+1.

A. 1212.

B. 4

C. 2

D. 2020

Câu 8: Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán có đáp án mã đề 105 câu 8
 

A. y=12xx1y=1−2xx−1.

B. y=12x1xy=1−2x1−x.

C. y=12xx+1y=1−2xx+1.

D. y=32xx+1y=3−2xx+1.

Câu 9: Cho A và B là hai biến cố xung khắc. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. P(A)+P(B)=1P(A)+P(B)=1.

B. Hai biến cố A và B không đồng thời xảy ra.

C. Hai biến cố A và B đồng thời xảy ra.

D. P(A)+P(B)<1P(A)+P(B)<1.

Câu 10: Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Nếu f(x)dx=F(x)+C∫f(x)dx=F(x)+C thì f(u)du=F(u)+C∫f(u)du=F(u)+C.

B. kf(x)dx=kf(x)dx∫kf(x)dx=k∫f(x)dx (kk là hằng số và k0k≠0).

C. Nếu F(x)F(x) và G(x)G(x)đều là nguyên hàm của hàm số F(x)F(x) thì F(x)=G(x)F(x)=G(x).

D. [f1(x)+f2(x)]dx=f1(x)dx+f2(x)dx∫[f1(x)+f2(x)]dx=∫f1(x)dx+∫f2(x)dx.

Câu 11: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): z – 2x + 3 = 0. Một vectơ pháp tuyến của (P) là:

A. u=(0;1;2)u→=(0;1;−2).

B. v=(1;2;3)v→=(1;−2;3).

C. n=(2;0;1)n→=(2;0;−1).

D. w=(1;2;0)w→=(1;−2;0).

Câu 12: Tính môđun của số phức z = 3 + 4i.

A. 3

B. 5

C. 7

D. 7–√7.

Câu 13: Cho hàm số y=f(x)y=f(x) liên tục trên [a;b][a;b]. Diện tích hình phẳng SS giới hạn bởi đường cong m=min[2;6]f(x)m=min[−2;6]⁡f(x), trục hoành và các đường thẳng T=f(0)+f(2)T=f(0)+f(−2)x=bx=b (a<b)(a<b) được xác định bởi công thức nào sau đây?

A. S=ba|f(x)|dxS=∫ba|f(x)|dx.

B. S=∣∣∣baf(x)dx∣∣∣S=|∫baf(x)dx|.

C. S=baf(x)dxS=∫baf(x)dx.

D. S=ab|f(x)|dxS=∫ab|f(x)|dx.

Câu 14: Mặt phẳng chứa trục của một hình nón cắt hình nón theo thiết diện là:

A. một hình chữ nhật.

B. một tam giác cân.

C. một đường elip.

D. một đường tròn.

Câu 15: Ta xác định được các số a, b, c để đồ thị hàm số y=x3+ax2+bx+cy=x3+ax2+bx+c đi qua điểm (1;0) và có điểm cực trị (-1;0). Tính giá trị biểu thức T=a2+b2+c2T=a2+b2+c2.

A. 25

B. -1

C. 7

D. 14

Câu 16: Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=xsin2xf(x)=x−sin⁡2x là

A. x22+cos2x+Cx22+cos⁡2x+C.

B. x22+12cos2x+Cx22+12cos⁡2x+C.

C. x2+12cos2x+Cx2+12cos⁡2x+C.

D. x2212cos2x+Cx22−12cos⁡2x+C.

Câu 17: Cho các mệnh đề sau

(I)(I) Hàm số f(x)=sinxx2+1f(x)=sin⁡xx2+1 là hàm số chẵn.

(II)(II) Hàm số f(x)=3sinx+4cosxf(x)=3sin⁡x+4cos⁡x có giá trị lớn nhất là 5.

(III)(III) Hàm số f(x)=tanxf(x)=tan⁡x tuần hoàn với chu kì 2π.

(IV)(IV) Hàm số f(x)=cosxf(x)=cos⁡x đồng biến trên khoảng (0;π)(0;π).

Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=mx+16x+my=mx+16x+m đồng biến trên (0;10).

A. m(;10](4;+)m∈(−∞;−10]∪(4;+∞).

B. m(;4)(4;+)m∈(−∞;−4)∪(4;+∞).

C. m(;10][4;+)m∈(−∞;−10]∪[4;+∞).

D. m(;4][4;+)m∈(−∞;−4]∪[4;+∞)

Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;0;2)I(1;0;−2) và mặt phẳng (P)(P) có phương trình: x+2y2z+4=0x+2y−2z+4=0. Phương trình mặt cầu (S)(S) có tâm II và tiếp xúc với mặt phẳng (P)(P) là

A. (x1)2+y2+(z+2)2=9(x−1)2+y2+(z+2)2=9.

B. (x1)2+y2+(z+2)2=3(x−1)2+y2+(z+2)2=3.

C. (x+1)2+y2+(z2)2=3(x+1)2+y2+(z−2)2=3.

D. (x+1)2+y2+(z2)2=9(x+1)2+y2+(z−2)2=9.

Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x32mx2+m2x+1y=x3−2mx2+m2x+1 đạt cực tiểu tại x=1x=1.

A. m = 1, m = 3

B. m = 1

C. m = 3

D. Không tồn tại m

Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).

A. Là đường thẳng đi qua đỉnh S và tâm O đáy.

B. Là đường thẳng đi qua đỉnh S và song song với đường thẳng BC.

C. Là đường thẳng đi qua đỉnh S và song song với đường thẳng AB

D. Là đường thẳng đi qua đỉnh S và song song với đường thẳng BD

Câu 22: Tập nghiệm của của bất phương trình log1312xx>0log131−2xx>0 là .

A. S=(13;+)S=(13;+∞).

B. S=(0;13)S=(0;13).

C. S=(13;12)S=(13;12).

D. S=(;13)S=(−∞;13).

Câu 23: Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình log132x5log3x+6=0log132x−5log3x+6=0 .Tính T.

A. T=5T=5.

B. T=3T=−3.

C. T=36T=36.

D. T=1243T=1243.

Câu 24: Cho hình lập phương BCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a2–√a2 tính khoảng cách của hai đường thẳng CC’ và BD

A. a22a22.

B. a23a23.

C. aa.

D. a2–√a2.

Câu 25: Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm là A(1;3;-1), B(3;-1;5). Tìm tọa độ của điểm M thỏa mãn hệ thức MA−→−=3MB−→−MA→=3MB→.

A. M(53;133;1)M(53;133;1).

B. M(73;13;3)M(73;13;3).

C. M(73;13;3)M(73;13;3).

D. M(4;3;8)M(4;−3;8).

Câu 26: Giải bóng đá V-LEAGUE 2020 có tất cả 14 đội bóng tham gia, các đội bóng thi đấu vòng tròn 2 lượt (tức là hai đội A và B bất kỳ thi đấu với nhau hai trận, một trận trên sân của đội A, trận còn lại trên sân của đội B). Hỏi giải đấu có tất cả bao nhiêu trận đấu?

A. 182

B. 91

C. 196

D. 140

Câu 27: Số đường chéo của đa giác đều có 20 cạnh là bao nhiêu?

A. 170

B. 190

C. 360

D. 380

Câu 28: Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1=2z1=2z2=4iz2=4iz3=2+4iz3=2+4i trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Tính diện tích tam giác ABC.

A. 8

B. 2

C. 6

D. 4

Câu 29: Cho hàm số y=x4+2mx2+my=x4+2mx2+m (với mmlà tham số thực). Tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng y=3y=−3 tại bốn điểm phân biệt, trong đó có một điểm có hoành độ lớn hơn 2 còn ba điểm kia có hoành độ nhỏ hơn 1, là khoảng (a;b) (với a,b ∈ ℚ, a, b là phân số tối giản). Khi đó, 15ab nhận giá trị nào sau đây?

A. -63

B. 63

C. 95

D. -95

Câu 30: Sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn theo công thức hàm số mũ m(t)=m0eλtm(t)=m0e−λtλ=ln2Tλ=ln⁡2T, trong đó m0m0 là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời điểm t = 0, m(t) là khối lượng chất phóng xạ tại thời điểm t, T là chu kỳ bán rã (tức là khoảng thời gian để một nửa khối lượng chất phóng xạ bị biến thành chất khác). Khi phân tích một mẫu gỗ từ công trình kiến trúc cổ, các nhà khoa học thấy rằng khối lượng cacbon phóng xạ 146C614C trong mẫu gỗ đó đã mất 45%45% so với lượng 146C614C ban đầu của nó. Hỏi công trình kiến trúc đó có niên đại khoảng bao nhiêu năm? Cho biết chu kỳ bán rã của 146C614C là khoảng 5730 năm.

A. 5157 (năm).

B. 3561 (năm).

C. 6601 (năm).

D. 4912 (năm).

Câu 31: Một tấm đề can hình chữ nhật được cuộn tròn lại theo chiều dài tạo thành một khối trụ có đường kính 50 (cm). Người ta trải ra 250 vòng để cắt chữ và in tranh cổ động, phần còn lại là một khối trụ có đường kính 45 (cm).. Hỏi phần đã trải ra dài bao nhiêu mét (làm tròn đến hàng đơn vị)?

A. 373 (m).

B. 187 (m).

C. 384 (m).

D. 192 (m).

Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các mặt cầu (S1)(S1)(S2)(S2)(S3)(S3) có bán kính R=1R=1 và lần lượt có tâm là các điểm A(0;3; - 1), B(- 2;1; - 1), C(4; - 1; - 1). Gọi (S)(S) là mặt cầu tiếp xúc với cả ba mặt cầu trên. Mặt cầu 66 có bán kính nhỏ nhất là

A. R=22–√1R=22−1.

B. R=10−−√R=10.

C. R=22–√R=22.

D. R=10−−√1R=10−1.

Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A (2; - 1; - 2) và đường thẳng (d)(d) có phương trình x11=y11=z11x−11=y−1−1=z−11 . Gọi (P)(P) là mặt phẳng đi qua điểm A, song song với đường thẳng (d)(d) và khoảng cách từ đường thẳng d tới mặt phẳng (P)(P) là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng (P)(P) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?

A. xy6=0x−y−6=0.

B. x+3y+2z+10=0x+3y+2z+10=0.

C. x2y3z1=0x−2y−3z−1=0.

D. 3x+z+2=03x+z+2=0.

Câu 34: Xếp ngẫu nhiên 8 chữ cái trong cụm từ ‘THANH HOA” thành một hàng ngang. Tính xác suất để có ít nhất hai chữ H đứng cạnh nhau.

A. 514514.

B. 79847984.

C. 584584.

D. 914914.

Câu 35: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos32xcos22x=msin2xcos32x−cos22x=msin2x có nghiệm thuộc khoảng (0;π6)(0;π6)?

A. 3

B. 0

C. 2

D. 1

Câu 36: Cho hàm số f(x)f(x) liên tục trên và thỏa mãn π4π2cotx.f(sin2x)dx=116f(x)xdx=1∫π4π2cot⁡x.f(sin2x)dx=∫116f(x)xdx=1. Tính tích phân 181f(4x)xdx∫181f(4x)xdx.

A. I=3I=3.

B. I=32I=32.

C. I=2I=2.

D. I=52I=52.

Câu 37: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v1(t)=2t(m/s)v1(t)=2t(m/s). Đi được 12 giây, người lái xe gặp chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a=12(m/s2)a=−12(m/s2). Tính quãng đường S(m)S(m) đi được của ôtô từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi dừng hẳn?

A. S=168(m)S=168(m).

B. S=166(m)S=166(m).

C. S=144(m)S=144(m).

D. S=152(m)S=152(m).

Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m[0;10]m∈[0;10] để tập nghiệm của bất phương trình log22x+3log12x27−−−−−−−−−−−−−−−−√<m(log4x27)log22⁡x+3log12x2−7<m(log4x2−7) chứa khoảng (256;+)(256;+∞).

A. 7

B. 10

C. 8

D. 9

Câu 39: Cho hàm số y=f(x)y=f(x). Đồ thị của hàm số y=f(x)y=f′(x) như hình vẽ bên. Đặt M=max[2;6]f(x)M=max[−2;6]⁡f(x)m=min[2;6]f(x)m=min[−2;6]⁡f(x), T = M + m. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán có đáp án mã đề 105 câu 39
 

A. T=f(0)+f(2)T=f(0)+f(−2).

B. T=f(5)+f(2)T=f(5)+f(−2).

C. T=f(5)+f(6)T=f(5)+f(6).

D. T=f(0)+f(2)T=f(0)+f(2).

Câu 40: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 9a39a3 và M là điểm nằm trên cạnh CC' sao cho MC=2MC’. Tính thể tích khối tứ diện AB’CM theo a.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán có đáp án mã đề 105 câu 40
 

A. 2a32a3.

B. 4a34a3.

C. 3a33a3.

D. a3a3.

Câu 41: Gọi z1z1z2z2z3z3z4z4 là bốn nghiệm phân biệt của phương trình z4+z2+1=0z4+z2+1=0 trên tập số phức. Tính giá trị của biểu thức P=|z1|2+|z2|2+|z3|2+|z4|2P=|z1|2+|z2|2+|z3|2+|z4|2 .

A. 2

B. 8

C. 6

D. 4

Câu 42: Cho đồ thị hàm số f(x)=x3+bx2+cx+df(x)=x3+bx2+cx+d cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1x1x2x2x3x3. Tính giá trị biểu thức P=1f(x1)+1f(x2)+1f(x3)P=1f′(x1)+1f′(x2)+1f′(x3).

A. P=12b+1cP=12b+1c.

B. P=0P=0.

C. P=b+c+dP=b+c+d.

D. P=3+2b+cP=3+2b+c.

Câu 43: Cho hàm số f(x)=(3x22x1)9f(x)=(3x2−2x−1)9. Tính đạo hàm cấp 66 của hàm số tại điểm x=0x=0.

A. f(6)(0)=60480f(6)(0)=−60480.

B. f(6)(0)=34560f(6)(0)=−34560.

C. f(6)(0)=60480f(6)(0)=60480.

D. f(6)(0)=34560f(6)(0)=34560.

Câu 44: Cho 0π4sin2xln(tanx+1)dx∫0π4sin⁡2xln⁡(tan⁡x+1)dx=aπ+bln2+c=aπ+bln⁡2+c với aabbcc là các số hữu tỉ. Tính T=1a+1bcT=1a+1b−c.

A. T=2T=2.

B. T=4T=4.

C. T=6T=6.

D. T=4T=−4.

Câu 45: Cho tứ diện ABCD có AC = AD = BC = BD = A, CD = 2x, (ACD) ⊥ (BCD). Tìm giá trị của x để (ABC) ⊥ (ABD)?

Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán có đáp án mã đề 105 câu 45
 

A. x=ax=a.

B. x=a22x=a22.

C. x=a2–√x=a2.

D. x=a33x=a33.

Câu 46: Một cái ao hình ABCDE (như hình vẽ), ở giữa ao có một mảnh vườn hình tròn có bán kính 10m. Người ta muốn bắc một câu cầu từ bờ AB của ao đến vườn. Tính gần đúng độ dài tối thiếu l của cây cầu biết :

- Hai bờ AE và BC nằm trên hai đường thẳng vuông góc với nhau, hai đường thẳng này cắt nhau tại điểm O ;

- Bờ AB là một phần của một parabol có đỉnh là điểm A và có trục đối xứng là đường thẳng OA ;

- Độ dài đoạn OA và OB lần lượt là 40m và 20m;

- Tâm I của mảnh vườn lần lượt cách đường thẳng AE và BC lần lượt 40m và 30m.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán có đáp án mã đề 105 câu 46
 

A. l17,7l≈17,7m.

B. l25,7l≈25,7m.

C. l27,7l≈27,7m.

D. l15,7l≈15,7m.

Câu 47: Cho z1z1z2z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn điều kiện |z53i|=5|z−5−3i|=5, đồng thời |z1z2|=8|z1−z2|=8. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w=z1+z2w=z1+z2 trong mặt phẳng tọa độ OxyOxy là đường tròn có phương trình nào dưới đây?

A. (x52)2+(y32)2=94(x−52)2+(y−32)2=94.

B. (x10)2+(y6)2=36(x−10)2+(y−6)2=36.

C. (x10)2+(y6)2=16(x−10)2+(y−6)2=16.

D. (x52)2+(y32)2=9(x−52)2+(y−32)2=9.

Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2, SA = 2 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Gọi M, N là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB, AD sao cho mặt phẳng (SMC) vuông góc với mặt phẳng (SNC). Tính tổng T=1AN2+1AM2T=1AN2+1AM2 khi thể tích khối chóp S.AMCN đạt giá trị lớn nhất.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán có đáp án mã đề 105 câu 48
 

A. T=2T=2.

B. T=54T=54.

C. T=2+34T=2+34.

D. T=139T=139.

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(7;2;3)A(7;2;3)B(1;4;3)B(1;4;3)C(1;2;6)C(1;2;6)D(1;2;3)D(1;2;3) và điểm M tùy ý. Tính độ dài đoạn OM khi biểu thức P=MA+MB+MC+3–√MDP=MA+MB+MC+3MD đạt giá trị nhỏ nhất.

A. OM=3214OM=3214.

B. OM=26−−√OM=26.

C. OM=14−−√OM=14.

D. OM=5174OM=5174.

Câu 50: Cho tứ diện ABCD có AB=3aAB=3aAC=a15−−√AC=a15BD=a10−−√BD=a10CD=4aCD=4a. Biết rằng góc giữa đường thẳng AD và mặt phẳng (BCD) bằng 4545∘, khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và BC bằng 5a45a4 và hình chiếu của A lên mặt phẳng (BCD) nằm trong tam giác BCD. Tính độ dài đoạn thẳng AD.

A. 5a245a24.

B. 22–√a22a.

C. 3a223a22.

D. 2a2a.

Xem thêm đáp án từng câu hỏi dưới đây:

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán mã đề 105

Xem thêm đề thi thử kỳ thi THPT Quốc gia 2020 khác: 

 

Tin tức liên quan

Đề thi chính thức môn Ngữ văn kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 19:57 23/09/2024 Sáng ngày 27/06, hơn 1 triệu thí sinh trên cả nước sẽ bước vào kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 với... Tổng hợp đề thi Tốt nghiệp THPT 2023 full các môn 18:26 12/06/2024 Tổng hợp đề thi tốt nghiệp THPT 2023 tất cả các môn gửi đến các sĩ tử - Tài liệu ôn... Full 24 mã đề thi chính thức kỳ tốt nghiệp THPT năm 2023 môn tiếng Anh 19:13 23/09/2024 Chiều ngày 29/06, các thí sinh sẽ bước vào môn thi Ngoại ngữ và cũng là môn thi cuối trong kỳ thi... Full 24 mã đề thi chính thức kỳ tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Sinh học 00:37 20/09/2024 9h30’ sáng ngày 29/06, các thí sinh sẽ bắt đầu làm bài thi môn Sinh học (trong tổ hợp bài thi... Full 24 mã đề thi chính thức kỳ tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học 20:36 19/09/2024 Dưới đây là đề thi chính thức môn Hóa học trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 full 24 mã đề, các... Full 24 mã đề thi chính thức kỳ tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lý 17:44 19/09/2024 Sáng ngày 29/06, các thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 sẽ dự thi bài thi tổ hợp Khoa... Full 24 mã đề thi chính thức kỳ tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán 16:46 11/06/2024 Ngày 28/06 sẽ là ngày thi đầu tiên của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với 2 môn Ngữ Văn và Toán...

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật