CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Duy Tân

Cập nhật: 25/04/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Duy Tân
  • Tên tiếng Anh: Duy Tan University (DTU)
  • Mã trường: DDT
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
  • SĐT: 0236.3650403 - 0236.3827111
  • Website: https://duytan.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/Duy.Tan.University

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:

  • Phương thức xét tuyển thẳng: Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến ngày 30/06/2025.
  • Phương thức xét tuyển theo Học bạ THPT lớp 12, Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM, Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: 
    • Thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy chế tuyển sinh đại học đúng thời gian quy định. 
  • Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật tại Đại học Duy Tân:
    • Đợt 1: đến 21/04/2025;
    • Đợt 2: đến 05/07/2025.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Đại học Duy Tân tổ chức xét tuyển đồng thời 05 phương thức tuyển sinh như sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy chế của Bộ GDĐT; 
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 3: Xét kết quả học tập THPT (Xét học bạ) năm lớp 12;
  • Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2025, ngoại trừ ngành Kiến trúc;
  • Phương thức 5: Xét kết quả kỳ thi V- SAT;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

* Đối với các ngành chung

Điểm Xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

* Đối với ngành Kiến trúc

Điểm Xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

b. Xét Kết quả Học tập THPT (Xét Học bạ) lớp 12: theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12 

 Điểm Xét tuyển = (điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm TB môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

  • Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Tổng điểm 3 môn đạt từ 24 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt đánh giá mức TỐT (xếp loại GIỎI) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;
  • Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm 3 môn đạt từ 19,5 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt đánh giá mức Khá (xếp loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;
  • Đối với ngành Kiến trúc: Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp môn + Điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2.

Điểm Xét tuyển = (điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

  • Trong đó
    • Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp đạt từ 12 điểm trở lên;
    • Môn Vẽ Mỹ thuật: Thí sinh có thể thi tại Đại học Duy Tân hoặc dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước.
  • Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn đạt từ 18 điểm trở lên;

c. Xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM (Mã phương thức: 402)

  • Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Tổng điểm đạt từ 700 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt đánh giá mức TỐT (xếp loại GIỎI) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;
  • Đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Tổng điểm đạt từ 650 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt đánh giá mức Khá (xếp loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;
  • Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên;
  • Đối với ngành Kiến trúc: Không xét kết quả thi Đánh giá năng lực.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

- Chính sách ưu tiên được thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Đối tượng xét tuyển thẳng gồm:

  • Tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế. Xét giải các năm: 2022, 2023, 2024. 
  • Giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế.
  • Tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi "Đường lên đỉnh Olympia" trên Đài truyền hình Việt Nam.
  • Xét tuyển thẳng đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (trừ khối ngành Khoa học Sức khỏe).
  • Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia.
  • Xét tuyển thẳng Thí sinh là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT của Việt Nam (trừ khối ngành Khoa học Sức khỏe).

5. Học phí

  • Học phí của trường Đại học Duy Tân: Xem chi tiết tại đây.

II. Ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên chuyên ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 7480103

Kỹ thuật phần mềm

Gồm các chuyên ngành:

  • Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET);
  • Thiết kế Games và Multimedia;

A00 (Toán, Lý, Hóa);

A01 (Toán, Lý, Anh);

D01 (Văn, Toán, Anh);

C01 (Văn, Toán, Lý)

C02 (Văn, Toán, Hóa);

K01 (Toán, Anh, Tin)

  7480202

An toàn thông tin

Gồm có chuyên ngành:

  • An toàn thông tin;
3 7480101

Khoa học máy tính

Gồm có chuyên ngành:

  • Khoa học máy tính;
  • Kỹ thuật máy tính *
4 7480107

Trí tuệ Nhân tạo

Gồm các chuyên ngành:

  • Trí tuệ Nhân tạo (HP)
5 7460108

Khoa học dữ liệu

Gồm có chuyên ngành:

  • Khoa học dữ liệu;
  • Big Data & Machine Learning (HP)
6 7480102

Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu

Gồm các chuyên ngành:

  • Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET);
  • Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu;
7 7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (Đạt kiểm định ABET)

Gồm các chuyên ngành:

  • Điện Tự động;
  • Điện tử-Viễn thông;
  • Điện-Điện tử chuẩn PNU;
  • Thiết kế Vi mạch Bán dẫn *;

A00 (Toán, Lý, Hóa);

A01 (Toán, Lý, Anh);

D01 (Văn, Toán, Anh);

C01 (Văn, Toán, Lý)

C02 (Văn, Toán, Hóa);

K01 (Toán, Anh, Tin)

8 7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Gồm các chuyên ngành:

  • Công nghệ Kỹ thuật Ô tô;
  • Điện cơ ô tô;
9 7520216

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

Gồm các chuyên ngành:

  • Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa;
  • Cơ điện tử chuẩn PNU;
10 7520201

Kỹ thuật điện

Gồm có chuyên ngành:

  • Kỹ thuật Điện;
11 7210403

Thiết kế đồ họa

Gồm có chuyên ngành:

  • Thiết kế đồ họa;
  • Thiết kế Mỹ thuật số *;

A00 (Toán, Lý, Hóa);

A01 (Toán, Lý, Anh);

D01 (Văn, Toán, Anh);

C01 (Văn, Toán, Lý)

C02 (Văn, Toán, Hóa);

V01 (Toán, Văn, Vẽ)

12 7210404

Thiết kế thời trang

Gồm có chuyên ngành:

  • Thiết kế thời trang;
13 7580101

Kiến trúc

Gồm có chuyên ngành:

  • Kiến trúc Công trình;
  • Thiết kế Nội thất

V00 (Toán, Lý, Vẽ);

V01(Toán, Văn, Vẽ)

V02 (Toán, Anh, Vẽ);

V06 (Toán, Địa, Vẽ);

14 7580201

Kỹ thuật xây dựng

Gồm các chuyên ngành:

  • Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp;
  • Xây dựng cầu đường;

A00 (Toán, Lý, Hóa);

A01 (Toán, Lý, Anh);

D01 (Văn, Toán, Anh);

C01 (Văn, Toán, Lý);

X06 (Toán, Lý, Tin);

X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

15 7510102

Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng

Gồm có chuyên ngành:

  • Công nghệ Quản lý Xây dựng;
16 7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Gồm có chuyên ngành:

  • Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường;

A00 (Toán, Lý, Hóa);

B00 (Toán, Hóa, Sinh);

B03 (Toán, Sinh, Văn);

C01 (Văn, Toán, Lý);

C02 (Văn, Toán, Hóa);

A02 (Toán, Lý, Sinh)

17 7540101

Công nghệ thực phẩm

Gồm có chuyên ngành:

  • Công nghệ Thực phẩm;
18 7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

Gồm có chuyên ngành:

  • Quản lý Tài nguyên & Môi trường
19 7510202

Công nghệ Chế tạo Máy

Gồm có chuyên ngành:

  • Công nghệ Chế tạo Máy;

A00 (Toán, Lý, Hóa);

A01 (Toán, Lý, Anh);

D01 (Văn, Toán, Anh);

C01 (Văn, Toán, Lý)

C02 (Văn, Toán, Hóa);

K01 (Toán, Anh, Tin)

20 7520212

Kỹ thuật Y sinh

Gồm có chuyên ngành:

  • Kỹ thuật Y sinh;

A00 (Toán, Lý, Hóa);

B00 (Toán, Hóa, Sinh);

B03 (Toán, Sinh, Văn);

A02 (Toán, Lý, Sinh);

D08 (Toán, Sinh, Anh);

(Toán, Sinh, Tin);

21 7340101

Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành:

  • Quản trị Kinh doanh Tổng hợp;
  • Quản trị Kinh doanh Bất động sản
  • Quản trị Kinh doanh Quốc tế (Ngoại thương);
  • Phân tích Kinh doanh (Business Analytics)*;

A00 (Toán, Lý, Hóa);

A01 (Toán, Lý, Anh);

D01 (Văn, Toán, Anh);

C01 (Văn, Toán, Lý);

A07 (Toán, Sử, Địa);

C14 (Văn, Toán, KT&PL)

22 7340122

Thương mại Điện tử

Gồm có chuyên ngành:

  • Thương mại Điện tử;
23 7340404

Quản trị nhân lực

Gồm có chuyên ngành:

  • Quản trị nhân lực;
24 7510605

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Gồm có chuyên ngành:

  • Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng;
25 7340115

Marketing

Gồm các chuyên ngành:

  • Quản trị Kinh doanh Marketing;
  • Digital Marketing;
26 7340121

Kinh doanh thương mại

Gồm có chuyên ngành:

  • Kinh doanh Thương mại;
27 7340201

Tài chính - Ngân hàng

Gồm các chuyên ngành:

  • Tài chính Doanh nghiệp;
  • Ngân hàng;
28 7310104

Kinh tế Đầu tư

Gồm có chuyên ngành:

  • Đầu tư Tài chính;
  • Kinh tế quốc tế *;
29 7340301

Kế toán

Gồm các chuyên ngành:

  • Kế toán Doanh nghiệp;
  • Kế toán Quản trị (HP);
30 7340302

Kiểm toán

Gồm có chuyên ngành:

  • Kế toán Kiểm toán;
31  

Công nghệ Tài chính

Gồm có chuyên ngành:

  • Công nghệ Tài chính (Fintech) *;
32 7220201

Ngôn ngữ Anh

Gồm các chuyên ngành:

  • Tiếng Anh Biên-Phiên dịch;
  • Tiếng Anh Du lịch;
  • Tiếng Anh Thương mại;

D01 (Văn, Toán, Anh);

D09(Toán, Sử, Anh);

D14 (Văn, Sử, Anh);

D15(Văn, Địa, Anh);

A01 (Toán, Lý, Anh);

D10 (Toán, Địa, Anh)

33 7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Gồm các chuyên ngành:

  • Tiếng Trung Biên-Phiên dịch;
  • Tiếng Trung Du lịch;
  • Tiếng Trung Thương mại;
34 7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Gồm các chuyên ngành:

  • Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch;
  • Tiếng Hàn Du lịch;
  • Tiếng Hàn Thương mại;
35 7220209

Ngôn Ngữ Nhật

Gồm các chuyên ngành:

  • Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch;
  • Tiếng Nhật Du lịch;
  • Tiếng Nhật Thương mại;
36 7229030

Văn học

Gồm có chuyên ngành:

  • Văn Báo chí;

C00 (Văn, Sử, Địa);

D01 (Văn, Toán, Anh)

C03 (Văn, Toán, Sử);

C04 (Văn, Toán, Địa);

D14(Văn, Sử, Anh);

D15 (Văn, Địa, Anh)

37 7310630

Việt Nam học

Gồm có chuyên ngành:

  • Việt Nam học;
38 7320104

Truyền thông đa phương tiện

Gồm có chuyên ngành:

  • Truyền thông Đa phương tiện;
38 7310206

Quan hệ quốc tế

Gồm các chuyên ngành:

  • Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh);
  • Quan hệ Quốc tế (HP);
40 7320108

Quan hệ Công chúng

Gồm có chuyên ngành:

  • Quan hệ Công chúng;
41 7340107

Luật kinh tế

Gồm các chuyên ngành:

  • Luật Kinh tế;
  • Luật Kinh doanh (HP);
42 7380101

Luật

Gồm có chuyên ngành:

  • Luật học;
43 7720301

Điều dưỡng

Gồm có chuyên ngành:

  • Điều dưỡng Đa khoa;

A00 (Toán, Lý, Hóa);

B00 (Toán, Hóa, Sinh);

B03 (Toán, Sinh, Văn);

A02 (Toán, Lý, Sinh);

D08 (Toán, Sinh, Anh);

(Toán, Sinh, Tin);

44 7720201

Dược học

Gồm có chuyên ngành:

  • Dược sĩ (Đại học);
45 7720101

Y khoa

Gồm có chuyên ngành:

  • Bác sĩ Đa khoa;
46 7720501

Răng - Hàm - Mặt

Gồm có chuyên ngành:

  • Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT;
47 7720601

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học *

Gồm có chuyên ngành:

  • Xét nghiệm Y học*;
48 7420201

Công nghệ sinh học

Gồm có chuyên ngành:

  • Công nghệ Sinh học;

A00 (Toán, Lý, Hóa);

B00 (Toán, Hóa, Sinh);

B03 (Toán, Sinh, Văn);

A02 (Toán, Lý, Sinh);

D08 (Toán, Sinh, Anh);

(Toán, Sinh, Tin);

49 7810201

Quản trị khách sạn

Gồm các chuyên ngành:

  • Quản trị Du lịch & Khách sạn;
  • Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.TedQual);

A01 (Toán, Lý, Anh);

C00 (Văn, Sử, Địa);

D01 (Văn, Toán, Anh);

C03 (Văn, Toán, Sử);

C04 (Văn, Toán, Địa);

C14 (Văn, Toán, KT&PL)

50 7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Gồm các chuyên ngành:

  • Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không;
  • Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Anh);
  • Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Hàn);
  • Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Trung);
  • Quản trị Du lịch & Lữ hành;
  • Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU;
51 7340412

Quản trị sự kiện

Gồm có chuyên ngành:

  • Quản trị Sự kiện và Giải trí;
52 7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Gồm có chuyên ngành:

  • Quản trị Nhà hàng Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.TedQual);
53 7810101

Du lịch

Gồm có chuyên ngành:

  • Smart Tourism (Du lịch thông minh);
54  

Kinh tế Gia đình

Gồm có chuyên ngành:

  • Quản lý & Khởi sự Doanh nghiệp Nhỏ & Vừa (SME)*;

Ghi chú:

  • (*) Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2025;
  • CMU: Carnegie Mellon University; PSU: Pennslyania State University; CSU: California State University; PNU: Purdue Northwest University;
  • HP: Chương trình Tài năng; VJJ: Chương trình Việt Nhật; TROY: Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng ĐH Troy (Mỹ);

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Duy Tân như sau:

1. Điểm chuẩn các năm

STT

Tên ngành

Xét theo KQ thi THPT 2022
Xét theo KQ thi THPT 2023 Xét theo KQ thi THPT 2024

1

Y khoa

22 22,50 22,50

2

Răng hàm mặt

22 22,50 22,50

3

Dược học

21 21,00 21,00

4

Điều dưỡng

19 19,00 19,00

5

Kiến trúc

16 16,50 22,00

6

Các ngành còn lại

    16,00

2. Điểm chuẩn năm 2021

Điểm Trúng tuyển = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên (Khu vực & Đối tượng)

Cụ thể:

- Điểm Trúng tuyển vào TẤT CẢ các ngành = 14 điểm, ngoại trừ:

- Ngành Điều dưỡng Đa khoa: 19 điểm.

- Ngành Dược sĩ: 21 điểm.

- Ngành Bác sĩ Đa khoa, Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 22 điểm.

Ghi chú: Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.

3. Điểm chuẩn năm 2020

a. Điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:

- Điểm Xét/Trúng tuyển vào TẤT CẢ các ngành = 14 điểm, ngoại trừ:

- Ngành Điều dưỡng Đa khoa: 19 điểm

- Ngành Dược sĩ (Đại học): 21 điểm

- Ngành Bác sĩ Đa khoa: 22 điểm

- Ngành Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 22 điểm

b. Điểm trúng tuyển theo kết quả học bạ THPT:

- Đối với các ngành chung:

Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn = 18 điểm

- Đối với ngành Kiến trúc:

Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 2 Môn + Điểm Vẽ *2 = 17 điểm

(Tổng điểm 2 môn theo Học bạ = 12 điểm)

- Ngành Điều dưỡng = Tổng điểm 3 môn = 19.5 điểm

(Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên)

- Ngành Dược/ Y Đa khoa/ Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt = Tổng điểm 3 môn = 24 điểm

(Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên)

Ghi chú:

- Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Duy Tân
Khu vực cổng trường Đại học Duy Tân

Thư viện của trường

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật