A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Duy Tân
- Tên tiếng Anh: Duy Tan University (DTU)
- Mã trường: DDT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3650403 - 0236.3827111
- Website: https://duytan.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Duy.Tan.University
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức xét tuyển thẳng
- Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến ngày 30/06/2024.
* Phương thức xét theo Học bạ THPT kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM và kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
- Đợt 1: Đến 17h00 ngày 09/06/2024;
- Đợt 2: Từ ngày 11/06 đến 17h00 ngày 06/07/2024
* Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Trường Đại học Duy Tân theo quy định và lịch trình cụ thể của Bộ GD&ĐT.
* Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Duy Tân
- Theo thời gian dự kiến tuyển sinh năm 2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy chế của Bộ GD&ĐT và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui định của trường.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia HCM & Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024.
- Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi THPT.
- Phương thức 4: Xét kết quả học bạ THPT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Xét kết quả kỳ thi THPT
- Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
* Xét kết quả học bạ THPT
- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm 3 môn đạt từ 24 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;
- Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm 3 môn đạt từ 19,5 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;
- Đối với ngành Kiến trúc: Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp môn + Điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2.
- Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn đạt từ 18 điểm trở lên;
* Xét tuyển dựa vào Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia HCM & Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
- Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức:
- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 750 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;
- Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 700 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;
- Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm đạt từ 700 điểm trở lên;
- Đối với các ngành Kiến trúc: Không xét kết quả thi Đánh giá năng lực.
- Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức:
- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 85 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;
- Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 80 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;
- Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm đạt từ 80 điểm trở lên;
- Đối với các ngành Kiến trúc: Không xét kết quả thi Đánh giá năng lực.
* Đối với các chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ và liên kết đào tạo với nước ngoài
- Thí sinh đủ điều kiện xét tuyển khi đã tốt nghiệp THPT và đảm bảo các điều kiện về trình độ Tiếng Anh.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Chính sách ưu tiên được thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối tượng xét tuyển thẳng gồm:
- Tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế. Xét giải các năm: 2022, 2023, 2024.
- Giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế.
- Tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi "Đường lên đỉnh Olympia" trên Đài truyền hình Việt Nam.
- Xét tuyển thẳng đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (trừ khối ngành Khoa học Sức khỏe).
- Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia.
- Xét tuyển thẳng Thí sinh là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT của Việt Nam (trừ khối ngành Khoa học Sức khỏe).
5. Học phí
- Học phí của trường Đại học Duy Tân: Xem chi tiết tại đây.
II. Ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành | Tên chuyên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7480103 |
Gồm các chuyên ngành: |
A00, A16, A01, D01 |
2 | 7480202 |
Gồm có chuyên ngành: |
|
3 | 7480101 |
Gồm có chuyên ngành: |
|
4 | 7480107 |
Gồm các chuyên ngành: |
|
5 | 7460108 |
Gồm có chuyên ngành: |
|
6 | 7480102 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu Gồm các chuyên ngành: + Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET); |
|
7 |
Gồm có chuyên ngành: |
||
8 | 7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (Đạt kiểm định ABET) Gồm các chuyên ngành: |
A00, A16, C01, D01 |
9 | 7510205 |
Gồm các chuyên ngành: |
|
10 | 7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa Gồm các chuyên ngành: + Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; |
|
11 | 7520201 |
Gồm có chuyên ngành: |
|
12 | 7210403 |
Gồm có chuyên ngành: |
A00, A16, V01, D01 |
13 | 7210404 |
Gồm có chuyên ngành: |
|
14 | 7580101 |
Gồm có chuyên ngành: |
V00, V01, M02, M04 |
15 | 7580103 |
Kiến trúc Nội thất Gồm có chuyên ngành: |
|
16 | 7580201 |
Gồm các chuyên ngành: |
A00, A16, C01, D01 |
17 | 7510102 |
Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng Gồm có chuyên ngành: |
|
18 | 7510406 |
Gồm có chuyên ngành: |
A00, A16, B00, C02 |
19 | 7540101 |
Gồm có chuyên ngành: |
A00, A16, B00, C01 |
20 | 7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Gồm có chuyên ngành: |
A00, A16, B00, C015 |
21 | 7510202 |
Gồm có chuyên ngành: |
A00, C01, C01, D01 |
22 | 7520212 |
Gồm có chuyên ngành: |
A00, A16, B00, B03 |
23 | 7340101 |
Gồm các chuyên ngành: |
A00, A16, C01, D01 |
24 | 7340122 |
Gồm có chuyên ngành: |
|
25 | 7340404 |
Gồm có chuyên ngành: |
|
26 | 7510605 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng Gồm có chuyên ngành: |
|
27 | 7340115 |
Gồm các chuyên ngành: |
|
28 | 7340121 |
Gồm có chuyên ngành: |
|
29 | 7340201 |
Gồm các chuyên ngành: + Tài chính Doanh nghiệp; |
|
30 | 7310104 |
Gồm có chuyên ngành: |
|
31 | 7340301 |
Gồm các chuyên ngành: + Kế toán Doanh nghiệp; |
|
32 | 7340302 |
Gồm có chuyên ngành: |
|
33 |
Gồm có chuyên ngành: |
||
34 | 7220201 |
Gồm các chuyên ngành: |
D01, D14, D15, D72 |
35 | 7220204 |
Gồm các chuyên ngành: |
|
36 | 7220210 |
Gồm các chuyên ngành: |
|
37 | 7220209 |
Gồm các chuyên ngành: |
A00, D01, D14, D15 |
38 | 7229030 |
Gồm có chuyên ngành: |
C00, C15, D01, C04 |
39 | 7310630 |
Gồm có chuyên ngành: |
C00, C15, D01, A01 |
40 | 7320104 |
Gồm có chuyên ngành: |
C00, C15, D01, A00 |
41 | 7310206 |
Gồm các chuyên ngành: |
C00, C15, D01, A01 |
42 | 7320108 |
Gồm có chuyên ngành: |
C00, C15, D01, A01 |
43 | 7340107 |
Gồm các chuyên ngành: |
A00, C00, C15, D01 |
44 | 7380101 |
Gồm có chuyên ngành: |
|
45 | 7720301 |
Gồm có chuyên ngành: |
A00, A16, B00, B03 |
46 | 7720201 |
Gồm có chuyên ngành: |
|
47 | 7720101 |
Gồm có chuyên ngành: |
A16, B00, D90, D08 |
48 | 7720501 |
Gồm có chuyên ngành: |
A00, A16, B00, D90 |
49 | 7720601 |
Gồm có chuyên ngành: |
A00, B00, B03, D07 |
50 | 7720115 |
Gồm có chuyên ngành: |
A00, A01, B00, D07 |
51 | 7420201 |
Gồm có chuyên ngành: |
B00, D08, A16, D90 |
52 | 7810201 |
Gồm các chuyên ngành: |
A00, C00, C15, D01 |
53 | 7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm các chuyên ngành: |
A00, C00, C15, D01 |
54 | 7340412 |
Quản trị sự kiện Gồm có chuyên ngành: |
|
55 | 7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Gồm có chuyên ngành: |
|
56 | 7810101 |
Gồm có chuyên ngành: |
|
57 |
Gồm có chuyên ngành: |
- (*) Ngành đạt kiểm định ABET- Hoa Kỳ
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Duy Tân như sau:
1. Điểm chuẩn các năm
STT |
Tên ngành |
Xét theo KQ thi THPT 2022 |
Xét theo KQ thi THPT 2023 | Xét theo KQ thi THPT 2024 |
1 |
Y khoa |
22 | 22,50 | 22,50 |
2 |
Răng hàm mặt |
22 | 22,50 | 22,50 |
3 |
Dược học |
21 | 21,00 | 21,00 |
4 |
Điều dưỡng |
19 | 19,00 | 19,00 |
5 |
Kiến trúc |
16 | 16,50 | 22,00 |
6 |
Các ngành còn lại |
16,00 |
2. Điểm chuẩn năm 2021
Điểm Trúng tuyển = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên (Khu vực & Đối tượng)
Cụ thể:
- Điểm Trúng tuyển vào TẤT CẢ các ngành = 14 điểm, ngoại trừ:
- Ngành Điều dưỡng Đa khoa: 19 điểm.
- Ngành Dược sĩ: 21 điểm.
- Ngành Bác sĩ Đa khoa, Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 22 điểm.
Ghi chú: Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.
3. Điểm chuẩn năm 2020
a. Điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:
- Điểm Xét/Trúng tuyển vào TẤT CẢ các ngành = 14 điểm, ngoại trừ:
- Ngành Điều dưỡng Đa khoa: 19 điểm
- Ngành Dược sĩ (Đại học): 21 điểm
- Ngành Bác sĩ Đa khoa: 22 điểm
- Ngành Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 22 điểm
b. Điểm trúng tuyển theo kết quả học bạ THPT:
- Đối với các ngành chung:
Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn = 18 điểm
- Đối với ngành Kiến trúc:
Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 2 Môn + Điểm Vẽ *2 = 17 điểm
(Tổng điểm 2 môn theo Học bạ = 12 điểm)
- Ngành Điều dưỡng = Tổng điểm 3 môn = 19.5 điểm
(Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên)
- Ngành Dược/ Y Đa khoa/ Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt = Tổng điểm 3 môn = 24 điểm
(Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên)
Ghi chú:
- Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH



Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]