1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Đại học Duy Tân tổ chức xét tuyển đồng thời 05 phương thức tuyển sinh như sau:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
* Đối với các ngành chung
Điểm Xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
* Đối với ngành Kiến trúc
Điểm Xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
b. Xét Kết quả Học tập THPT (Xét Học bạ) lớp 12: theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12
Điểm Xét tuyển = (điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm TB môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
Điểm Xét tuyển = (điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
c. Xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM (Mã phương thức: 402)
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Chính sách ưu tiên được thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối tượng xét tuyển thẳng gồm:
5. Học phí
STT | Mã ngành | Tên chuyên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7480103 |
Gồm các chuyên ngành:
|
A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Văn, Toán, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý) C02 (Văn, Toán, Hóa); K01 (Toán, Anh, Tin) |
7480202 |
Gồm có chuyên ngành:
|
||
3 | 7480101 |
Gồm có chuyên ngành:
|
|
4 | 7480107 |
Gồm các chuyên ngành:
|
|
5 | 7460108 |
Gồm có chuyên ngành:
|
|
6 | 7480102 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu Gồm các chuyên ngành:
|
|
7 | 7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (Đạt kiểm định ABET) Gồm các chuyên ngành:
|
A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Văn, Toán, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý) C02 (Văn, Toán, Hóa); K01 (Toán, Anh, Tin) |
8 | 7510205 |
Gồm các chuyên ngành:
|
|
9 | 7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa Gồm các chuyên ngành:
|
|
10 | 7520201 |
Gồm có chuyên ngành:
|
|
11 | 7210403 |
Gồm có chuyên ngành:
|
A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Văn, Toán, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý) C02 (Văn, Toán, Hóa); V01 (Toán, Văn, Vẽ) |
12 | 7210404 |
Gồm có chuyên ngành:
|
|
13 | 7580101 |
Gồm có chuyên ngành:
|
V00 (Toán, Lý, Vẽ); V01(Toán, Văn, Vẽ) V02 (Toán, Anh, Vẽ); V06 (Toán, Địa, Vẽ); |
14 | 7580201 |
Gồm các chuyên ngành:
|
A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Văn, Toán, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ) |
15 | 7510102 |
Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng Gồm có chuyên ngành:
|
|
16 | 7510406 |
Gồm có chuyên ngành:
|
A00 (Toán, Lý, Hóa); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Sinh, Văn); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh) |
17 | 7540101 |
Gồm có chuyên ngành:
|
|
18 | 7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Gồm có chuyên ngành:
|
|
19 | 7510202 |
Gồm có chuyên ngành:
|
A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Văn, Toán, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý) C02 (Văn, Toán, Hóa); K01 (Toán, Anh, Tin) |
20 | 7520212 |
Gồm có chuyên ngành:
|
A00 (Toán, Lý, Hóa); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Sinh, Văn); A02 (Toán, Lý, Sinh); D08 (Toán, Sinh, Anh); (Toán, Sinh, Tin); |
21 | 7340101 |
Gồm các chuyên ngành:
|
A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Văn, Toán, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); A07 (Toán, Sử, Địa); C14 (Văn, Toán, KT&PL) |
22 | 7340122 |
Gồm có chuyên ngành:
|
|
23 | 7340404 |
Gồm có chuyên ngành:
|
|
24 | 7510605 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng Gồm có chuyên ngành:
|
|
25 | 7340115 |
Gồm các chuyên ngành:
|
|
26 | 7340121 |
Gồm có chuyên ngành:
|
|
27 | 7340201 |
Gồm các chuyên ngành:
|
|
28 | 7310104 |
Gồm có chuyên ngành:
|
|
29 | 7340301 |
Gồm các chuyên ngành:
|
|
30 | 7340302 |
Gồm có chuyên ngành:
|
|
31 |
Gồm có chuyên ngành:
|
||
32 | 7220201 |
Gồm các chuyên ngành:
|
D01 (Văn, Toán, Anh); D09(Toán, Sử, Anh); D14 (Văn, Sử, Anh); D15(Văn, Địa, Anh); A01 (Toán, Lý, Anh); D10 (Toán, Địa, Anh) |
33 | 7220204 |
Gồm các chuyên ngành:
|
|
34 | 7220210 |
Gồm các chuyên ngành:
|
|
35 | 7220209 |
Gồm các chuyên ngành:
|
|
36 | 7229030 |
Gồm có chuyên ngành:
|
C00 (Văn, Sử, Địa); D01 (Văn, Toán, Anh) C03 (Văn, Toán, Sử); C04 (Văn, Toán, Địa); D14(Văn, Sử, Anh); D15 (Văn, Địa, Anh) |
37 | 7310630 |
Gồm có chuyên ngành:
|
|
38 | 7320104 |
Gồm có chuyên ngành:
|
|
38 | 7310206 |
Gồm các chuyên ngành:
|
|
40 | 7320108 |
Gồm có chuyên ngành:
|
|
41 | 7340107 |
Gồm các chuyên ngành:
|
|
42 | 7380101 |
Gồm có chuyên ngành:
|
|
43 | 7720301 |
Gồm có chuyên ngành:
|
A00 (Toán, Lý, Hóa); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Sinh, Văn); A02 (Toán, Lý, Sinh); D08 (Toán, Sinh, Anh); (Toán, Sinh, Tin); |
44 | 7720201 |
Gồm có chuyên ngành:
|
|
45 | 7720101 |
Gồm có chuyên ngành:
|
|
46 | 7720501 |
Gồm có chuyên ngành:
|
|
47 | 7720601 |
Gồm có chuyên ngành:
|
|
48 | 7420201 |
Gồm có chuyên ngành:
|
A00 (Toán, Lý, Hóa); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Sinh, Văn); A02 (Toán, Lý, Sinh); D08 (Toán, Sinh, Anh); (Toán, Sinh, Tin); |
49 | 7810201 |
Gồm các chuyên ngành:
|
A01 (Toán, Lý, Anh); C00 (Văn, Sử, Địa); D01 (Văn, Toán, Anh); C03 (Văn, Toán, Sử); C04 (Văn, Toán, Địa); C14 (Văn, Toán, KT&PL) |
50 | 7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm các chuyên ngành:
|
|
51 | 7340412 |
Quản trị sự kiện Gồm có chuyên ngành:
|
|
52 | 7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Gồm có chuyên ngành:
|
|
53 | 7810101 |
Gồm có chuyên ngành:
|
|
54 |
Gồm có chuyên ngành:
|
Ghi chú:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Duy Tân như sau:
STT |
Tên ngành |
Xét theo KQ thi THPT 2022 |
Xét theo KQ thi THPT 2023 | Xét theo KQ thi THPT 2024 |
1 |
Y khoa |
22 | 22,50 | 22,50 |
2 |
Răng hàm mặt |
22 | 22,50 | 22,50 |
3 |
Dược học |
21 | 21,00 | 21,00 |
4 |
Điều dưỡng |
19 | 19,00 | 19,00 |
5 |
Kiến trúc |
16 | 16,50 | 22,00 |
6 |
Các ngành còn lại |
16,00 |
Điểm Trúng tuyển = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên (Khu vực & Đối tượng)
Cụ thể:
- Điểm Trúng tuyển vào TẤT CẢ các ngành = 14 điểm, ngoại trừ:
- Ngành Điều dưỡng Đa khoa: 19 điểm.
- Ngành Dược sĩ: 21 điểm.
- Ngành Bác sĩ Đa khoa, Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 22 điểm.
Ghi chú: Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.
a. Điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:
- Điểm Xét/Trúng tuyển vào TẤT CẢ các ngành = 14 điểm, ngoại trừ:
- Ngành Điều dưỡng Đa khoa: 19 điểm
- Ngành Dược sĩ (Đại học): 21 điểm
- Ngành Bác sĩ Đa khoa: 22 điểm
- Ngành Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 22 điểm
b. Điểm trúng tuyển theo kết quả học bạ THPT:
- Đối với các ngành chung:
Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn = 18 điểm
- Đối với ngành Kiến trúc:
Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 2 Môn + Điểm Vẽ *2 = 17 điểm
(Tổng điểm 2 môn theo Học bạ = 12 điểm)
- Ngành Điều dưỡng = Tổng điểm 3 môn = 19.5 điểm
(Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên)
- Ngành Dược/ Y Đa khoa/ Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt = Tổng điểm 3 môn = 24 điểm
(Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên)
Ghi chú:
- Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.