1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức xét tuyển thẳng
* Phương thức xét theo Học bạ THPT kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM và kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
* Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
* Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Duy Tân
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Xét kết quả kỳ thi THPT
* Xét kết quả học bạ THPT
* Xét tuyển dựa vào Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia HCM & Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
- Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức:
- Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức:
* Đối với các chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ và liên kết đào tạo với nước ngoài
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Chính sách ưu tiên được thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối tượng xét tuyển thẳng gồm:
5. Học phí
STT | Mã ngành | Tên chuyên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7480103 |
Gồm các chuyên ngành: |
A00, A16, A01, D01 |
2 | 7480202 |
Gồm có chuyên ngành: |
|
3 | 7480101 |
Gồm có chuyên ngành: |
|
4 | 7480107 |
Gồm các chuyên ngành: |
|
5 | 7460108 |
Gồm có chuyên ngành: |
|
6 | 7480102 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu Gồm các chuyên ngành: + Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET); |
|
7 |
Gồm có chuyên ngành: |
||
8 | 7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (Đạt kiểm định ABET) Gồm các chuyên ngành: |
A00, A16, C01, D01 |
9 | 7510205 |
Gồm các chuyên ngành: |
|
10 | 7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa Gồm các chuyên ngành: + Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; |
|
11 | 7520201 |
Gồm có chuyên ngành: |
|
12 | 7210403 |
Gồm có chuyên ngành: |
A00, A16, V01, D01 |
13 | 7210404 |
Gồm có chuyên ngành: |
|
14 | 7580101 |
Gồm có chuyên ngành: |
V00, V01, M02, M04 |
15 | 7580103 |
Kiến trúc Nội thất Gồm có chuyên ngành: |
|
16 | 7580201 |
Gồm các chuyên ngành: |
A00, A16, C01, D01 |
17 | 7510102 |
Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng Gồm có chuyên ngành: |
|
18 | 7510406 |
Gồm có chuyên ngành: |
A00, A16, B00, C02 |
19 | 7540101 |
Gồm có chuyên ngành: |
A00, A16, B00, C01 |
20 | 7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Gồm có chuyên ngành: |
A00, A16, B00, C015 |
21 | 7510202 |
Gồm có chuyên ngành: |
A00, C01, C01, D01 |
22 | 7520212 |
Gồm có chuyên ngành: |
A00, A16, B00, B03 |
23 | 7340101 |
Gồm các chuyên ngành: |
A00, A16, C01, D01 |
24 | 7340122 |
Gồm có chuyên ngành: |
|
25 | 7340404 |
Gồm có chuyên ngành: |
|
26 | 7510605 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng Gồm có chuyên ngành: |
|
27 | 7340115 |
Gồm các chuyên ngành: |
|
28 | 7340121 |
Gồm có chuyên ngành: |
|
29 | 7340201 |
Gồm các chuyên ngành: + Tài chính Doanh nghiệp; |
|
30 | 7310104 |
Gồm có chuyên ngành: |
|
31 | 7340301 |
Gồm các chuyên ngành: + Kế toán Doanh nghiệp; |
|
32 | 7340302 |
Gồm có chuyên ngành: |
|
33 |
Gồm có chuyên ngành: |
||
34 | 7220201 |
Gồm các chuyên ngành: |
D01, D14, D15, D72 |
35 | 7220204 |
Gồm các chuyên ngành: |
|
36 | 7220210 |
Gồm các chuyên ngành: |
|
37 | 7220209 |
Gồm các chuyên ngành: |
A00, D01, D14, D15 |
38 | 7229030 |
Gồm có chuyên ngành: |
C00, C15, D01, C04 |
39 | 7310630 |
Gồm có chuyên ngành: |
C00, C15, D01, A01 |
40 | 7320104 |
Gồm có chuyên ngành: |
C00, C15, D01, A00 |
41 | 7310206 |
Gồm các chuyên ngành: |
C00, C15, D01, A01 |
42 | 7320108 |
Gồm có chuyên ngành: |
C00, C15, D01, A01 |
43 | 7340107 |
Gồm các chuyên ngành: |
A00, C00, C15, D01 |
44 | 7380101 |
Gồm có chuyên ngành: |
|
45 | 7720301 |
Gồm có chuyên ngành: |
A00, A16, B00, B03 |
46 | 7720201 |
Gồm có chuyên ngành: |
|
47 | 7720101 |
Gồm có chuyên ngành: |
A16, B00, D90, D08 |
48 | 7720501 |
Gồm có chuyên ngành: |
A00, A16, B00, D90 |
49 | 7720601 |
Gồm có chuyên ngành: |
A00, B00, B03, D07 |
50 | 7720115 |
Gồm có chuyên ngành: |
A00, A01, B00, D07 |
51 | 7420201 |
Gồm có chuyên ngành: |
B00, D08, A16, D90 |
52 | 7810201 |
Gồm các chuyên ngành: |
A00, C00, C15, D01 |
53 | 7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm các chuyên ngành: |
A00, C00, C15, D01 |
54 | 7340412 |
Quản trị sự kiện Gồm có chuyên ngành: |
|
55 | 7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Gồm có chuyên ngành: |
|
56 | 7810101 |
Gồm có chuyên ngành: |
|
57 |
Gồm có chuyên ngành: |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Duy Tân như sau:
Tên ngành |
Xét theo KQ thi THPT 2022 |
Xét theo KQ thi THPT 2023 |
Y khoa |
22 | 22,50 |
Răng hàm mặt |
22 | 22,50 |
Dược học |
21 | 21,00 |
Kỹ thuật y sinh |
19 | 14,00 |
Công nghệ môi trường |
19 | |
Điều dưỡng |
19 | 19,00 |
Kỹ thuật điện |
17 | 14,00 |
Khoa học dữ liệu |
17 | 14,00 |
Việt Nam học |
17 | 17,00 |
Hệ thống thông tin quản lý |
16 | 14,50 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
16 | 15,50 |
Quan hệ quốc tế |
16 | 16,00 |
Công nghệ sinh học |
16 | 17,00 |
Kiến trúc |
16 | 16,50 |
Văn học |
15 | 14,50 |
Kinh doanh thương mại |
15 | 14,00 |
Luật |
15 | 14,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 | 14,00 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
15 | 15,50 |
Thiết kế thời trang |
14 | 14,00 |
Ngôn ngữ Anh |
14 | 14,00 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
14 | 14,00 |
Truyền thông đa phương tiện |
14 | 14,00 |
Quản trị kinh doanh |
14 | 14,00 |
Marketing |
14 | 14,00 |
Luật kinh tế |
14 | 15,00 |
Khoa học máy tính |
14 | 14,00 |
Kỹ thuật phần mềm |
14 | 14,00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
14 | 14,00 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 | 14,00 |
Công nghệ thực phẩm |
14 | 18,00 |
Du lịch |
14 | 14,00 |
Quản trị khách sạn |
14 | 14,00 |
Thiết kế đồ họa |
14 | 14,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14 | 14,00 |
Ngôn ngữ Nhật |
14 | 14,00 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 | 14,00 |
Kế toán |
14 | 14,00 |
Kiểm toán |
14 | 14,00 |
Quản trị nhân lực |
14 | 14,00 |
Quản trị sự kiện |
14 | 14,50 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
14 | 15,00 |
An toàn thông tin |
14 | 14,00 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
14 | 14,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 | 14,00 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
14 | 14,00 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 | 14,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14,00 |
Điểm Trúng tuyển = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên (Khu vực & Đối tượng)
Cụ thể:
- Điểm Trúng tuyển vào TẤT CẢ các ngành = 14 điểm, ngoại trừ:
- Ngành Điều dưỡng Đa khoa: 19 điểm.
- Ngành Dược sĩ: 21 điểm.
- Ngành Bác sĩ Đa khoa, Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 22 điểm.
Ghi chú: Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.
a. Điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:
- Điểm Xét/Trúng tuyển vào TẤT CẢ các ngành = 14 điểm, ngoại trừ:
- Ngành Điều dưỡng Đa khoa: 19 điểm
- Ngành Dược sĩ (Đại học): 21 điểm
- Ngành Bác sĩ Đa khoa: 22 điểm
- Ngành Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 22 điểm
b. Điểm trúng tuyển theo kết quả học bạ THPT:
- Đối với các ngành chung:
Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn = 18 điểm
- Đối với ngành Kiến trúc:
Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 2 Môn + Điểm Vẽ *2 = 17 điểm
(Tổng điểm 2 môn theo Học bạ = 12 điểm)
- Ngành Điều dưỡng = Tổng điểm 3 môn = 19.5 điểm
(Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên)
- Ngành Dược/ Y Đa khoa/ Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt = Tổng điểm 3 môn = 24 điểm
(Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên)
Ghi chú:
- Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.