Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Xây dựng Miền Trung để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Đại học Xây dựng Miền Trung như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 |
Năm 2022 | Năm 2023 | |||||||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT (thang điểm 30) |
Xét theo học bạ (thang điểm 30) |
Xét điểm tốt nghiệp THPT (thang điểm 10) |
Xét theo KQ thi THPT (thang điểm 30)
|
Xét theo học bạ (thang điểm 30)
|
Xét KQ thi ĐGNL Đại học Quốc gia Tp. HCM |
Xét KQ thi ĐGNL Đại học Quốc gia Tp. Hà Nội |
Xét điểm tốt nghiệp THPT (thang điểm 10)
|
|
Kỹ thuật xây dựng |
13 |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
600 |
75 |
6,0 |
Kiến trúc |
13 |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
600 |
75 |
6,0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
13 |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
600 |
75 |
6,0 |
Kinh tế xây dựng |
13 |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
600 |
75 |
6,0 |
Quản lý xây dựng |
13 |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
600 |
75 |
6,0 |
Kỹ thuật môi trường |
13 |
|
15 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật Cấp thoát nước |
13 |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
600 |
75 |
6,0 |
Kế toán |
13 |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
600 |
75 |
6,0 |
Quản lý đô thị và công trình |
|
|
|
|
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
600 |
75 |
6,0 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
600 |
75 |
6,0 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
|
|
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
600 |
75 |
6,0 |
Kiến trúc nội thất |
|
|
|
|
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
6,0 |
15,00 |
18,00 |
600 |
75 |
6,0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,00 |
18,00 |
600 |
75 |
6,0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,00 |
18,00 |
600 |
75 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,00 |
18,00 |
600 |
75 |
6,0 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,00 |
18,00 |
600 |
75 |
6,0 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.