Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Văn hóa Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Văn hóa Hà Nội như sau:
| STT |
Ngành đào tạo |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
|
1 |
D01, D78, D96, A16, A00: 32,93 |
D01, D09, D14, D15, C19: 34,35 |
C03, C04, D14, D15, X01, X78: 25.41 D01: 24.91 |
|
|
2 |
Quản trị kinh doanh du lịch |
C00: 26,50 D01, D78, D96, A16, A00: 25,50 |
C00: 27,94 D01, D09, D14, D15, C19: 26,94 |
C00, X70: 27.05 C03, C04, D14, D15, X01, X78: 25.55 D01: 25.05 |
|
3 |
C00: 25,17 D01, D78, D96, A16, A00: 24,17 |
C00: 28,80 D01, D09, D14, D15, C19: 27,80 |
C00, X70: 26.81 C03, C04, D14, D15, X01, X78: 25.31 D01: 24.81 |
|
|
4 |
C00: 26,85 D01, D78, D96, A16, A00: 25,85 |
C00: 28,90 D01, D09, D14, D15, C19: 27,90 |
C00, X70: 27.27 C03, C04, D14, D15, X01, X78: 25.77 D01: 25.27 |
|
|
5 |
C00: 23,00 D01, D78, D96, A16, A00: 22,00 |
C00: 25,80 D01, D09, D14, D15, C19: 24,80 |
C00, X70: 25.76 C03, C04, D14, D15, X01, X78: 24.26 D01: 23.76 |
|
|
6 |
Quản trị thư viện |
C00: 21,75 D01, D78, D96, A16, A00: 20,75 |
C00: 25,50 D01, D09, D14, D15, C19: 24,50 |
C00, X70: 25.50 C03, C04, D14, D15, X01, X78: 24.00 D01: 23.50 |
|
7 |
C00: 24,40 D01, D78, D96, A16, A00: 22,40 |
C00: 27,10 D01, D09, D14, D15, C19: 26,10 |
C00, X70: 26.27 C03, C04, D14, D15, X01, X78: 24.77 D01: 24.27 |
|
|
8 |
C00: 22,83 D01, D78, D96, A16, A00: 21,83 |
C00: 26,50 D01, D09, D14, D15, C19: 25,50 |
C00, X70: 25.20 C03, C04, D14, D15, X01, X78: 23.70 D01: 23.20 |
|
|
9 |
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa |
C00: 24,63 D01, D78, D96, A16, A00: 23,63 |
C00: 26,52 D01, D09, D14, D15, C19: 25,52 |
C00, X70: 26.73 C03, C04, D14, D15, X01, X78: 25.23 D01: 24.73 |
|
10 |
Văn hóa học - Văn hóa truyền thông |
C00: 26,18 D01, D78, D96, A16, A00: 25,18 |
C00: 27,83 D01, D09, D14, D15, C19: 26,83 |
C00, X70: 27.36 C03, C04, D14, D15, X01, X78: 25.86 D01: 25.36 |
|
11 |
Văn hóa đối ngoại |
C00: 24,68 D01, D78, D96, A16, A00: 23,68 |
C00: 27,43 D01, D09, D14, D15, C19: 26,43 |
C00, X70: 27.00 C03, C04, D14, D15, X01, X78: 25.50 D01: 25.00 |
| 12 |
Quản lý di sản văn hóa |
C00: 23,23 D01, D78, D96, A16, A00: 22,23 |
C00: 27,83 D01, D09, D14, D15, C19: 26,83 |
C00, X70: 25.94 C03, C04, D14, D15, X01, X78: 24.44 D01: 23.94 |
| 13 |
Tổ chức sự kiện văn hóa |
C00: 26,13 D01, D78, D96, A16, A00: 25,13 |
C00: 27,00 D01, D09, D14, D15, C19: 28,00 |
C00, X70: 27.55 C03, C04, D14, D15, X01, X78: 26.05 D01: 25.55 |
| 14 |
Văn hóa du lịch |
C00: 25,41 D01, D78, D96, A16, A00: 24,41 |
C00: 27,15 D01, D09, D14, D15, C19: 26,15 |
C00, X70: 26.83 C03, C04, D14, D15, X01, X78: 25.33 D01: 24.83 |
| 15 |
Lữ hành, hướng dẫn du lịch |
C00: 25,80 D01, D78, D96, A16, A00: 24,80 |
C00: 27,67 D01, D09, D14, D15, C19: 26,67 |
C00, X70: 27.20 C03, C04, D14, D15, X01, X78: 25.70 D01: 25.20 |
| 16 |
Du lịch - Hướng dẫn du lịch Quốc tế |
D01, D78, D96, A16, A00: 31,40 |
D01, D09, D14, D15, C19: 33,33 |
C03, C04, D14, D15, X01, X78: 23.30 D01: 22.80 |
| 17 |
Thư viện và thiết bị trường học |
|
C00: 23,85 D01, D09, D14, D15, C19: 22,85 |
C00, X70: 25.34 C03, C04, D14, D15, X01, X78: 23.84 D01: 23.34 |
| 18 |
Quản trị du lịch cộng đồng |
|
C00: 27,43 D01, D09, D14, D15, C19: 26,43 |
C00, X70: 26.62 C03, C04, D14, D15, X01, X78: 25.12 D01: 24.62 |
| 19 |
|
|
Mã PTXT 406: |
|
| 20 |
Phát triển công nghiệp văn hóa |
|
|
C00, X70: 24.83 C03, C04, D14, D15, X01, X78: 23.33 D01: 22.83 |
| 21 |
Tổ chức hoạt động nghệ thuật |
|
|
C00, X70: 27.21 C03, C04, D14, D15, X01, X78: 25.71 D01: 25.21 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.