CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Cập nhật: 02/10/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội   

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội như sau:

STT

Ngành

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

1

Kế toán

24,25

18,00

25,25

27

65

22,15

24,50

24,25

26,25

2

Luật

24,00

18,00

26

26,25

65

22,75

25,00

25,45

26,75

3

Quản trị kinh doanh

25,75

18,00

27

27

65

23,75

26,00

25,75

27,00

4

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

15,00

18,00

15

18

65

15,00

18,00

15,00

18,00

5

Khí tượng và khí hậu học

15,00

18,00

15

18

65

15,00

18,00

15,00

18,00

6

Thủy văn học

15,00

18,00

15

18

65

15,00

18,00

15,00

18,00

7

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15,00

18,00

17,5

18,

65

15,00

18,00

15,00

18,00

8

Công nghệ thông tin

24,00

18,00

24,25

26,25

65

22,75

24,25

22,75

25,00

9

Kỹ thuật địa chất

15,00

18,00

15

18

65

15,00

18,00

15,00

18,00

10

Kỹ thuật trắc địa bản đồ

15,00

18,00

15

18

65

15,00

18,00

15,00

18,00

11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24,25

18,00

26,25

26,25

65

22,00

23,00

26,00

27,50

12

Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên

15,00

18,00

20,5

22

65

22,00

23,75

15,00

18,00

13

Quản lý biển

15,00

18,00

15

18

65

15,00

18,00

15,00

18,00

14

Quản lý đất đai

19,50

18,00

23,5

24,75

65

21,25

23,00

22,50

24,50

15

Quản lý tài nguyên nước

15,00

18,00

15

18

65

15,00

18,00

15,00

18,00

16

Quản lý tài nguyên và môi trường

15,00

18,00

19,5

20

65

21,00

23,00

15,00

18,00

17

Bất động sản

23,00

18,00

25,5

26,25

65

21,00

23,00

24,75

26,50

18

Marketing

26,00

18,00

27,5

27,5

65

24,75

27,50

26,50

27,75

19

Sinh học ứng dụng

15,00

18,00

15

18

65

15,00

18,00

15,00

18,00

20

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

15,00

18,00

15

18

65

15,00

18,00

15,00

18,00

21

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

25,00

18,00

26,75

27

65

24,75

26,75

26,25

27,50

22

Ngôn ngữ Anh

24,00 (ĐK: điểm tiếng ANh >= 5,00)

18,00

24,25

26

-

22,75

25,00

24,00

26,50

23

Quản trị khách sạn

24,50

18,00

25,25

26

65

22,75

24,75

25,45

27,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật