CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Cập nhật: 09/11/2023 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội   

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội như sau:

Ngành

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023

Kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Kế toán

14

18

19

18

24,25

18,00

25,25

27

65

22,15

24,50

Luật

14

18

15

18

24,00

18,00

26

26,25

65

22,75

25,00

Quản trị kinh doanh

14,50

18

21

18

25,75

18,00

27

27

65

23,75

26,00

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

15,50

18

15

18

15,00

18,00

15

18

65

15,00

18,00

Khí tượng và khí hậu học

14

18

15

18

15,00

18,00

15

18

65

15,00

18,00

Thủy văn học

14

18

15

18

15,00

18,00

15

18

65

15,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

18

15

18

15,00

18,00

17,5

18,

65

15,00

18,00

Công nghệ thông tin

14

18

17

18

24,00

18,00

24,25

26,25

65

22,75

24,25

Kỹ thuật địa chất

14

18

15

18

15,00

18,00

15

18

65

15,00

18,00

Kỹ thuật trắc địa bản đồ

14

18

15

18

15,00

18,00

15

18

65

15,00

18,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

18

19,5

18

24,25

18,00

26,25

26,25

65

22,00

23,00

Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên

15

18

15

18

15,00

18,00

20,5

22

65

22,00

23,75

Quản lý biển

14

18

15

18

15,00

18,00

15

18

65

15,00

18,00

Quản lý đất đai

14

18

15

18

19,50

18,00

23,5

24,75

65

21,25

23,00

Quản lý tài nguyên nước

14,50

18

15

18

15,00

18,00

15

18

65

15,00

18,00

Quản lý tài nguyên và môi trường

14

18

15

18

15,00

18,00

19,5

20

65

21,00

23,00

Bất động sản

 

 

15

18

23,00

18,00

25,5

26,25

65

21,00

23,00

Marketing

 

 

21

18

26,00

18,00

27,5

27,5

65

24,75

27,50

Sinh học ứng dụng

 

 

15

18

15,00

18,00

15

18

65

15,00

18,00

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

 

 

15

18

15,00

18,00

15

18

65

15,00

18,00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

16

18

25,00

18,00

26,75

27

65

24,75

26,75

Ngôn ngữ Anh

 

 

15

18

24,00 (ĐK: điểm tiếng ANh >= 5,00)

18,00

24,25

26

-

22,75

25,00

Quản trị khách sạn

 

 

20.5

18

24,50

18,00

25,25

26

65

22,75

24,75

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật