Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
(Chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
19,1 |
22,32 |
20,35 |
21,70 |
21,95 |
2 |
(Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường) |
15 |
17,32 |
15,85 |
15,35 |
18,50 |
3 |
21,85 |
21,13 |
21,5 |
21,20 |
22,05 |
|
4 |
(Chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) |
18,4 |
18,13 |
17,85 |
18,65 |
21,20 |
5 |
19,45 |
20,17 |
20,8 |
21,30 |
22,35 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) |
|
|
|
|
23,55 |
7 |
(Chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) |
|
|
15,8 |
15,45 |
15,40 |
8 |
15,1 |
17,62 |
15,9 |
16,45 |
18,40 |
|
9 |
Kỹ thuật thực phẩm (Chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) |
|
|
|
|
15,90 |
10 |
(Chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) |
15,05 |
18,33 |
15,05 |
15,40 |
18,45 |
11 |
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) |
18 |
18,06 |
15,7 |
15,00 |
16,00 |
12 |
(Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
21,4 |
21,59 |
20,75 |
19,70 |
21,60 |
13 |
23,5 |
24,75 |
23,25 |
22,65 |
23,40 |
|
14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) |
|
|
|
|
22,85 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) |
|
|
|
|
20,30 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện) |
19,7 |
20,13 |
19,7 |
15,50 |
20,90 |
17 |
22,8 |
23,99 |
22,75 |
22,25 |
23,19 |
|
18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) |
|
|
|
|
16,30 |
19 |
15,05 |
17,17 |
15,2 |
15,70 |
17,50 |
|
20 |
24,25 |
25,48 |
24,6 |
23,79 |
23,35 |
|
21 |
|
|
|
19,65 |
21,60 |
|
22 |
19,3 |
|
17,75 |
19,30 |
17,55 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.