CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

Cập nhật: 04/11/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

(Chuyên ngành Công nghệ thông tin)

19,1

22,32

20,35

21,70

21,95

2

Công nghệ kỹ thuật giao thông

(Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường)

15

17,32

15,85

15,35

18,50

3

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

21,85

21,13

21,5

21,20

22,05

4

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

(Chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

18,4

18,13

17,85

18,65

21,20

5

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

19,45

20,17

20,8

21,30

22,35

6

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

(Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

 

 

 

 

23,55

7

Công nghệ vật liệu

(Chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)

 

 

15,8

15,45

15,40

8

Kỹ thuật thực phẩm

15,1

17,62

15,9

16,45

18,40

9

Kỹ thuật thực phẩm

(Chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)

 

 

 

 

15,90

10

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

(Chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

15,05

18,33

15,05

15,40

18,45

11

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)

18

18,06

15,7

15,00

16,00

12

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

(Chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

21,4

21,59

20,75

19,70

21,60

13

Công nghệ kỹ thuật ô tô

23,5

24,75

23,25

22,65

23,40

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

(Chuyên ngành Ô tô điện)

 

 

 

 

22,85

15

Công nghệ kỹ thuật ô tô

(Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)

 

 

 

 

20,30

16

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

(Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)

19,7

20,13

19,7

15,50

20,90

17

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

22,8

23,99

22,75

22,25

23,19

18

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

(Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)

 

 

 

 

16,30

19

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15,05

17,17

15,2

15,70

17,50

20

Công nghệ thông tin

24,25

25,48

24,6

23,79

23,35

21

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

 

 

19,65

21,60

22

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

19,3

 

17,75

19,30

17,55

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật