A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Technology and Education - The University of Danang (UTE)
- Mã trường: DSK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
- SĐT: (0236) 3822 571
- Email: [email protected]
- Website: http://www.ute.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdhspkt/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (xét học bạ);
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh;
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường;
- Phương thức 5: Xét kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh;
5. Ngưỡng đầu vào
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
6. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng như sau:
- Mức thu học phí năm 2023 - 2024: 16.400.000VNĐ/ năm học.
- Mức học phí từ năm học 2023 - 2024 trở về sau tăng theo lộ trình do nhà nước quy định.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
7140214 | 30 |
2 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 180 |
3 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) |
7510103 | 170 |
4 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
7510104 | 45 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
7510201 | 135 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 180 |
7 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 130 |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) |
7510205A | 50 |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo 02 năm tại Kom Tum) |
7510205KT | 30 |
10 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) |
7510206 | 100 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử) |
7510301A | 90 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật điện) |
7510301B | 110 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | 80 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) |
7510302A | 60 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 180 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đào tạo 02 năm tại Kom Tum) |
7510303KT | 30 |
17 | Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) |
7510402 | 50 |
18 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 40 |
19 | Kỹ thuật thực phẩm | 7540102 | 60 |
20 | Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) |
7540102A | 30 |
21 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) |
7580210 | 45 |
22 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 7510101 | 100 |
23 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 50 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng trong cơ khí |
7510201A | 45 |
Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
19,1 |
22,32 |
20,35 |
21,70 |
21,95 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường) |
15 |
17,32 |
15,85 |
15,35 |
18,50 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
21,85 |
21,13 |
21,5 |
21,20 |
22,05 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) |
18,4 |
18,13 |
17,85 |
18,65 |
21,20 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
19,45 |
20,17 |
20,8 |
21,30 |
22,35 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) |
|
|
|
|
23,55 |
7 |
Công nghệ vật liệu (Chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) |
|
|
15,8 |
15,45 |
15,40 |
8 |
Kỹ thuật thực phẩm |
15,1 |
17,62 |
15,9 |
16,45 |
18,40 |
9 |
Kỹ thuật thực phẩm (Chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) |
|
|
|
|
15,90 |
10 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) |
15,05 |
18,33 |
15,05 |
15,40 |
18,45 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) |
18 |
18,06 |
15,7 |
15,00 |
16,00 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
21,4 |
21,59 |
20,75 |
19,70 |
21,60 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
23,5 |
24,75 |
23,25 |
22,65 |
23,40 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) |
|
|
|
|
22,85 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) |
|
|
|
|
20,30 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện) |
19,7 |
20,13 |
19,7 |
15,50 |
20,90 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
22,8 |
23,99 |
22,75 |
22,25 |
23,19 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) |
|
|
|
|
16,30 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15,05 |
17,17 |
15,2 |
15,70 |
17,50 |
20 |
Công nghệ thông tin |
24,25 |
25,48 |
24,6 |
23,79 |
23,35 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
|
|
19,65 |
21,60 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
19,3 |
|
17,75 |
19,30 |
17,55 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]