CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

Cập nhật: 04/03/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: University of Technology and Education - The University of Danang (UTE)
  • Mã trường: DSK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • SĐT: (0236) 3822 571
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.ute.udn.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdhspkt/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (xét học bạ);
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh;
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường;
  • Phương thức 5: Xét kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh;

5. Ngưỡng đầu vào

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

6. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng như sau:

  • Mức thu học phí năm 2023 - 2024: 16.400.000VNĐ/ năm học.
  • Mức học phí từ năm học 2023 - 2024 trở về sau tăng theo lộ trình do nhà nước quy định.

II. Các ngành tuyển sinh 

STT Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành Chỉ tiêu
1 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(Chuyên ngành Công nghệ thông tin)
7140214 30
2 Công nghệ thông tin 7480201 180
3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
7510103 170
4 Công nghệ kỹ thuật giao thông
(Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
7510104 45
5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(Chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
7510201 135
6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 180
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 130
8 Công nghệ kỹ thuật ô tô
(Chuyên ngành Ô tô điện)
7510205A 50
9 Công nghệ kỹ thuật ô tô
(Đào tạo 02 năm tại Kom Tum)
7510205KT 30
10 Công nghệ kỹ thuật nhiệt
(Chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)
7510206 100
11 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử)
7510301A 90
12 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(Chuyên ngành Kỹ thuật điện)
7510301B 110
13 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 80
14 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
(Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)
7510302A 60
15 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 180
16 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 
(Đào tạo 02 năm tại Kom Tum)
7510303KT 30
17 Công nghệ vật liệu
(chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)
7510402 50
18 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 40
19 Kỹ thuật thực phẩm 7540102 60
20 Kỹ thuật thực phẩm
(chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)
7540102A 30
21 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(Chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)
7580210 45
22 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 7510101 100
23 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 50
24

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

(Chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng trong cơ khí 

7510201A 45

Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

(Chuyên ngành Công nghệ thông tin)

19,1

22,32

20,35

21,70

21,95

2

Công nghệ kỹ thuật giao thông

(Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường)

15

17,32

15,85

15,35

18,50

3

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

21,85

21,13

21,5

21,20

22,05

4

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

(Chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

18,4

18,13

17,85

18,65

21,20

5

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

19,45

20,17

20,8

21,30

22,35

6

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

(Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

 

 

 

 

23,55

7

Công nghệ vật liệu

(Chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)

 

 

15,8

15,45

15,40

8

Kỹ thuật thực phẩm

15,1

17,62

15,9

16,45

18,40

9

Kỹ thuật thực phẩm

(Chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)

 

 

 

 

15,90

10

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

(Chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

15,05

18,33

15,05

15,40

18,45

11

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)

18

18,06

15,7

15,00

16,00

12

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

(Chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

21,4

21,59

20,75

19,70

21,60

13

Công nghệ kỹ thuật ô tô

23,5

24,75

23,25

22,65

23,40

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

(Chuyên ngành Ô tô điện)

 

 

 

 

22,85

15

Công nghệ kỹ thuật ô tô

(Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)

 

 

 

 

20,30

16

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

(Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)

19,7

20,13

19,7

15,50

20,90

17

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

22,8

23,99

22,75

22,25

23,19

18

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

(Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)

 

 

 

 

16,30

19

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15,05

17,17

15,2

15,70

17,50

20

Công nghệ thông tin

24,25

25,48

24,6

23,79

23,35

21

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

 

 

19,65

21,60

22

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

19,3

 

17,75

19,30

17,55

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng

Lớp học của sinh viên trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật