Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
32 |
25,5 |
|
33,43 |
34,27 |
23,75 |
25,73 |
|
2 |
32 |
32,5 |
37.5 |
36,32 |
39,25 |
26,03 |
27,39 |
|
3 |
32 |
25,5 |
32 |
34,92 |
36,5 |
26,68 |
27,94 |
|
4 |
32 |
24,0 |
28 |
32,83 |
31,38 |
21,00 |
20,00 |
|
5 |
32 |
30,5 |
39 |
34,95 |
39,85 |
26,28 |
26,83 |
|
6 |
32 |
25,5 |
32 |
24,3 |
33,25 |
22,70 |
24,85 |
|
7 |
32 |
25,5 |
34 |
34,03 |
39,25 |
25,50 |
26,81 |
|
8 |
32 |
25,5 |
34 |
34,07 |
39,8 |
25,29 |
26,54 |
|
9 |
32 |
25,5 |
32 |
31,57 |
39,75 |
24,49 |
26,33 |
|
10 |
32 |
30,5 |
37 |
37,17 |
39,15 |
27,47 |
28,83 |
|
11 |
32 |
25,5 |
32 |
38,67 |
39,75 |
28,58 |
28,83 |
|
12 |
32 |
32 |
38 |
35,28 |
39,6 |
26,25 |
27,20 |
|
13 |
|
|
|
|
|
|
25,57 |
|
14 |
26 |
20 |
35 |
32,73 |
38,2 |
25,02 |
25,94 |
|
15 |
26 |
24 |
36 |
32,75 |
37,54 |
24,63 |
26,14 |
|
16 |
26 |
20 |
24 |
25,5 |
29,25 |
16,40 |
25,07 |
|
17 |
26 |
20 |
24 |
25,37 |
31,45 |
15,00 |
21,60 |
|
18 |
32 |
25,5 |
32 |
|
|
25,57 |
27,63 |
|
19 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
|
|
|
|
|
27,43 |
28,42 |
20 | Công nghệ Sinh học |
|
|
|
|
|
15,00 |
15,35 |
21 | Tâm lý học giáo dục |
|
|
|
|
|
|
26,68 |
22 | Khoa học vật liệu |
|
|
|
|
|
|
18,85 |
23 | Quản lý thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
18,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.