CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên

Cập nhật: 21/10/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Nông Lâm để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Nông Lâm như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Chăn nuôi 

15

15

15,5

15,00

15,00

15,00

2

Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược - Thú y)

15

16

15,5

15,00

15,00

15,00

3

Công nghệ thực phẩm

15

15

18,5

15,00

15,00

15,00

4

Công nghệ sinh học

15

15

15

15,00

15,00

15,00

5

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

15

15

15

15,00

15,00

15,00

6

Quản lý đất đai

15

16

16,5

15,00

15,00

15,00

7

Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản

15

16

16,5

15,00

15,00

15,00

8

Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên)

15

16

16,5

15,00

15,00

15,00

9

Khoa học cây trồng

15

15

15

15,00

15,00

15,00

10

Lâm sinh

15

15

20

15,00

15,00

15,00

11

Quản lý tài nguyên rừng

15

15

20

15,00

15,00

15,00

12

Khoa học môi trường

15

15

15

15,00

15,00

15,00

13

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

15

20

15,00

15,00

-

14

Kinh tế nông nghiệp

15

15

15

15,00

15,00

15,00

15

Phát triển nông thôn

15

15

15

15,00

15,00

-

16

Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến)

15

17

19

16,00

16,00

16,00

17

Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến)

15

17

19

16,00

16,00

16,00

18

Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến)

15

17

15

16,00

16,00

16,00

19

Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Kinh doanh xuất nhập khẩu nông sản)

15

15

15

15,00

15,00

15,00

20

Nông nghiệp công nghệ cao

 15

15

20

15,00

15,00

15,00

21

Quản lý thông tin

15

15

17

15,00

15,00

15,00

22

Công nghệ chế biến lâm sản

15

15

15

15,00

15,00

-

23

Dược liệu và hợp chất TN

 

15

15

15,00

15,00

15,00

24 Quản lý du lịch quốc tế 

 

 

 

16,00

16,00

16,00

25 Công nghệ và đổi mới sáng tạo

 

 

 

 

 

15,00

26 Tài chính - Kế toán

 

 

 

 

 

15,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật