Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Mở Hà Nội
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Mở Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Mở Hà Nội như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 (Thang điểm 30) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Năm 2024 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
1 |
24,90 |
23,80 |
23,43 |
20,50 | |
2 |
24,70 |
23,60 |
23,33 |
20,50 | |
3 |
25,15 |
23,90 |
23,62 |
20,50 | |
4 |
25,85 |
25,25 |
25,07 |
22,00 | |
5 |
23,90 |
23,00 |
25,55 |
20,00 |
|
6 |
Luật (THXT C00) |
25,25 |
26,25 |
23,96 |
21,75 |
7 |
24,45 |
23,55 |
22,80 |
20,00 | |
8 |
Luật kinh tế (THXT C00) |
26,00 |
26,75 |
24,82 |
22,00 |
9 |
23,90 |
23,15 |
20,63 |
20,00 | |
10 |
Luật quốc tế (THXT C00) |
24,75 |
26,00 |
23,70 |
22,25 |
11 |
16,00 |
16,50 |
17,25 |
17,00 | |
12 |
24,85 |
24,55 |
23,38 |
21,00 | |
13 |
21,65 |
22,50 |
22,10 |
19,50 | |
14 |
24,45 |
22,65 |
22,45 |
19,50 | |
15 |
|
24,00 |
23,00 |
17,00 | |
16 |
16,00 |
16,50 |
17,25 |
17,00 | |
17 |
32,61 |
30,35 |
30,53 |
20,00 | |
18 |
34,27 |
31,00 |
31,51 |
21,00 | |
19 |
34,87 |
31,77 |
32,82 |
21,50 | |
20 |
33,27 |
27,05 |
29,28 |
20,00 | |
21 |
|
|
|
17,50 | |
22 |
|
|
|
17,50 | |
23 |
|
|
|
20,50 | |
24 |
|
|
|
17,50 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.