Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - ĐH Thái Nguyên
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – ĐH Thái Nguyên để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – ĐH Thái Nguyên như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2024 (Xét theo KQ thi THPT) |
1 |
Kỹ thuật Cơ khí (CTTT) |
18 |
18 |
18,00 |
18,00 |
2 |
Kỹ thuật Điện (CTTT) |
18 |
18 |
18,00 |
18,00 |
3 |
16 |
16 |
16,00 |
16,00 |
|
4 |
17 |
17 |
17,00 |
17,00 |
|
5 |
16 |
16 |
16,00 |
16,00 |
|
6 |
16 |
16 |
16,00 |
16,00 |
|
7 |
16 |
16 |
16,00 |
16,00 |
|
8 |
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Chuyên ngành: Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch) |
|
|
|
24,00 |
9 |
16 |
16 |
17,00 |
17,00 |
|
10 |
19 |
20 |
19,00 |
19,00 |
|
11 |
15 |
15 |
15,00 | 16,00 | |
12 |
15 |
15 |
15,00 |
16,00 |
|
13 |
15 |
15 |
15,00 |
16,00 |
|
14 |
15 |
15 |
15,00 |
16,00 |
|
15 |
16 |
16 |
16,00 |
17,00 |
|
16 |
19 |
20 |
19,00 |
19,00 |
|
17 |
15 |
15 |
16,00 |
16,00 |
|
18 |
15 |
16 |
16,00 |
16,00 |
|
19 |
15 |
16 |
16,00 |
17,00 |
|
20 |
|
20 |
19,00 |
19,00 |
|
21 |
|
18 |
17,00 |
17,00 |
|
22 |
|
15 |
15,00 |
16,00 |
|
23 |
Kỹ thuật môi trường |
|
|
15,00 |
- |
24 |
Quản lý công nghiệp |
|
|
16,00 |
16,00 |
25 |
Kỹ thuật Robot |
|
|
|
17,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.