Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – ĐH Thái Nguyên để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – ĐH Thái Nguyên như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ kỳ thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội |
PTXT 100 |
PTXT 200 |
||
1 |
16 |
16,0 |
18,0 |
17,0 |
18,50 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
|
2 |
16 |
16,0 |
17,5 |
18,00 |
19,00 |
16,00 |
18,00 |
19,00 |
|
3 |
16 |
16,0 |
18,0 |
18,00 |
19,00 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
|
4 |
16 |
16,0 |
17,5 |
18,00 |
19,00 |
18,00 |
18,50 |
19,00 |
|
5 |
16 |
16,0 |
17,5 |
17,00 |
18,00 |
16,00 |
17,00 |
18,00 |
|
6 |
16 |
16,0 |
17,0 |
16,00 |
17,00 |
16,00 |
17,00 |
18,00 |
|
7 |
16 |
16,0 |
16,0 |
16,00 |
18,00 |
16,00 |
17,00 |
18,00 |
|
8 |
17,5 |
16,0 |
17,0 |
16,00 |
18,00 |
16,00 |
17,00 |
18,00 |
|
9 |
16 |
16,0 |
17,5 |
18,00 |
18,50 |
16,00 |
18,50 |
19,00 |
|
10 |
16 |
16,0 |
17,5 |
18,00 |
19,00 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
|
11 |
16 |
16,0 |
18,0 |
18,00 |
19,00 |
17,00 |
19,00 |
19,50 |
|
12 |
16,5 |
16,0 |
19,0 |
18,00 |
18,00 |
19,00 |
18,00 |
19,00 |
|
13 |
Tài chính chất lượng cao |
20 |
18,0 |
21,0 |
19,00 |
21,00 |
16,00 |
20,00 |
21,00 |
14 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
18,5 |
18,0 |
18,5 |
19,00 |
21,00 |
16,00 |
20,00 |
21,00 |
15 |
Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao |
18 |
18,0 |
19,0 |
19,00 |
21,00 |
16,00 |
20,00 |
20,00 |
16 |
Quản trị Marketing (dạy bằng tiếng Anh) |
|
|
|
19,00 |
21,00 |
16,00 |
20,00 |
21,00 |
17 |
|
|
|
|
|
|
18,00 |
19,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.