CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)

Cập nhật: 23/10/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công Nghiệp để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công Nghiệp như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Công nghệ thực phẩm

17

18

17,50

19,50

17,50

19,50

17,50

19,50

2

Công nghệ sợi, dệt

17

18

17,50

19,50

17,50

19,50

17,50

19,50

3

Công nghệ dệt, may

17,25

18

17,50

19,50

17,50

19,50

17,50

19,50

4

Công nghệ thông tin

18,75

19

19,0

20,80

19,00

21,00

19,00

21,00

5

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18,25

18,50

18,50

20,50

18,50

20,50

18,50

20,50

6

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

17,25

18,50

17,50

19,50

17,50

19,50

17,50

19,50

7

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

16,75

18

17,50

19,50

18,50

20,50

18,50

20,50

8

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

16,75

18

17,50

19,50

17,50

19,50

17,50

19,50

9

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

17,75

18,50

18,50

20,50

19,00

21,00

19,00

21,00

10

Kế toán

17,25

18

17,50

19,50

17,50

19,50

17,50

19,50

11

Quản trị kinh doanh

17,75

18,50

18,50

20,50

18,50

20,50

18,50

20,50

12

Tài chính - Ngân hàng

16,75

18

17,50

19,50

17,50

19,50

17,50

19,50

13

Kinh doanh thương mại

16,75

18

18,50

20,50

18,50

20,50

18,50

20,50

14

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

17,25

18

17,50

19,50

17,50

19,50

17,50

19,50

15

Ngôn ngữ Anh

17,25

18

19,0

20,80

19,00

21,00

19,00

21,00

16

Công nghệ kỹ thuật máy tính

17,25

18

17,50

19,50

17,50

19,50

17,50

19,50

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

17,25

18

17,50

19,50

17,50

19,50

19,00

21,00

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

18,50

20,50

18,50

20,50

18,50

20,50

19

Marketing

 

 

 

 

18,50

20,50

18,50

20,50

20 Bảo hiểm

 

 

 

 

17,50

19,50

17,50

19,50

21 Khoa học dữ liệu

 

 

 

 

17,50

19,50

17,50

19,50

22 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

18,50

20,50

18,50

20,50

23 Kiểm toán

 

 

 

 

 

 

17,50

19,50

24 Quản trị khách sạn

 

 

 

 

 

 

19,00

21,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật