CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)

Cập nhật: 10/11/2025 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công Nghiệp để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công Nghiệp như sau:

STT

Ngành

Năm 2023

Năm 2024 Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

1

Công nghệ thực phẩm

17,50

19,50

17,50

19,50

19.00

21.625

2

Công nghệ dệt, may

17,50

19,50

17,50

19,50

21.00

23.875

3

Công nghệ thông tin

19,00

21,00

19,00

21,00

22.50

25.438

4

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18,50

20,50

18,50

20,50

22.50

25.438

5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

17,50

19,50

17,50

19,50

22.00

25.00

6

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

18,50

20,50

18,50

20,50

20.50

23.313

7

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

17,50

19,50

17,50

19,50

22.00

25.00

8

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

19,00

21,00

19,00

21,00

22.00

25.00

9

Kế toán

17,50

19,50

17,50

19,50

20.00

22.750

10

Quản trị kinh doanh

18,50

20,50

18,50

20,50

22.00

25.00

11

Tài chính - Ngân hàng

17,50

19,50

17,50

19,50

20.20

22.975

12

Kinh doanh thương mại

18,50

20,50

18,50

20,50

21.20

24.10

13

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

17,50

19,50

17,50

19,50

20.00

22.75

14

Ngôn ngữ Anh

19,00

21,00

19,00

21,00

22.00

25.00

15

Công nghệ kỹ thuật máy tính

17,50

19,50

17,50

19,50

20.50

23.313

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

17,50

19,50

19,00

21,00

23.50

26.313

17

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18,50

20,50

18,50

20,50

22.50

25.438

18

Marketing

18,50

20,50

18,50

20,50

23.00

25.875

19

Bảo hiểm

17,50

19,50

17,50

19,50

20.80

23.65

20 Khoa học dữ liệu

17,50

19,50

17,50

19,50

21.00

23.875

21 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

18,50

20,50

18,50

20,50

23.00

25.875

22 Kiểm toán

 

 

17,50

19,50

20.00

22.750

23 Quản trị khách sạn

 

 

19,00

21,00

23.50

26.313

24 ĐBCL & An toàn thực phẩm

 

 

 

 

20.00

22.75

25 Công nghệ vật liệu dệt may

 

 

 

 

20.00

22.75

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật