CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)

Cập nhật: 09/12/2023 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công Nghiệp để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công Nghiệp như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ thực phẩm

14,25

15,25

17,5

17

18

17,50

19,50

17,50

19,50

Công nghệ sợi, dệt

14,25

15

16,5

17

18

17,50

19,50

17,50

19,50

Công nghệ dệt, may

15,50

16

18,5

17,25

18

17,50

19,50

17,50

19,50

Công nghệ thông tin

14

16,5

18,5

18,75

19

19,0

20,80

19,00

21,00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14

15,5

18,5

18,25

18,50

18,50

20,50

18,50

20,50

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

15,5

18

17,25

18,50

17,50

19,50

17,50

19,50

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

14,25

16

17,5

16,75

18

17,50

19,50

18,50

20,50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

14

15,5

18

16,75

18

17,50

19,50

17,50

19,50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

14,25

16

18

17,75

18,50

18,50

20,50

19,00

21,00

Kế toán

14

16

17,5

17,25

18

17,50

19,50

17,50

19,50

Quản trị kinh doanh

14,25

17

18,5

17,75

18,50

18,50

20,50

18,50

20,50

Tài chính - Ngân hàng

14

15

16,5

16,75

18

17,50

19,50

17,50

19,50

Kinh doanh thương mại

14,25

16,5

17,5

16,75

18

18,50

20,50

18,50

20,50

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

14,25

16

17,5

17,25

18

17,50

19,50

17,50

19,50

Ngôn ngữ Anh

 

15

16,5

17,25

18

19,0

20,80

19,00

21,00

Công nghệ kỹ thuật máy tính

 

 

 

17,25

18

17,50

19,50

17,50

19,50

Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn

 

 

 

17,25

18

17,50

19,50

 

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

 

 

 

18,50

20,50

18,50

20,50

Marketing

 

 

 

 

 

 

 

18,50

20,50

Bảo hiểm

 

 

 

 

 

 

 

17,50

19,50

Khoa học dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

17,50

19,50

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

 

 

 

18,50

20,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

 

 

 

 

 

17,50

19,50

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Tin tức liên quan

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật