Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét tổng điểm 3 môn năm lớp 12 theo học bạ |
Xét điểm TB cả năm lớp 12/ điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HK 2 lớp 12) theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
||
1 |
16 |
19 (V00, V01, V02) 21 (A01) |
6,5 (Có thi vẽ) 7,0 (Không thi vẽ) |
14 |
V00, V01, V02, 5K1, 121: 19 A01: 21 5K2, 122: 21 |
20 |
V00, V01, V02, 5K1, 121: 19,00 A01, 5K2, 122: 21,00 |
20,00 | |
2 |
|
21 (V00, V01, V02, H00) |
7,0 (Có thi vẽ) |
14 |
21 | 23,00 | V00, V01, V02, 5K1, 121: 21,50 | 23,00 | |
3 |
16 |
19 (V00, V01, V02) 21 (A01) |
6,5 (Có thi vẽ) 7,0 (Không thi vẽ) |
|
- V00, V01, V02, 5K1, 121: 19 - A01: 21 - 5K2, 122: 21
|
20,00 |
V00, V01, V02, 5K1, 121: 19,00 A01, 5K2, 122: 21,00 |
20,00 |
|
4 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) |
14,25 | 18 | 6,0 | 14 | 18 | 17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 |
5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Cầu - Đường) |
14,25 | 18 | 6,0 | 14 | 18 | 17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 |
6 |
14,25 | 18 | 6,0 | 14 | 18 | 17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 23,00 | 17,00 | |
7 |
14,25 | 18 | 6,0 | 14 | 18 | 17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 | |
8 |
14,5 | 18 | 6,0 | 14 | 18 | 23,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,50 | 23,00 | |
9 |
14 | 18 | 6,0 | 14 | 18 | 17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 | |
10 |
14,2 |
18 |
6,0 |
14 |
18 |
17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 | |
11 |
14,2 |
18 |
6,0 |
14 |
18 |
17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 | |
12 |
14,2 |
18 |
6,0 |
14 |
18 |
17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 | |
13 |
14,2 |
18 |
6,0 |
14 |
18 |
17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 | |
14 |
14,5 |
18 |
6,0 |
14 |
18 |
17,00 | D01, A01, D14, D15: 19,00 | 17,00 | |
15 |
15,0 |
19,5 |
6,5 |
14 |
19,5 |
21,00 |
D01, A01, D14, D15: 19,50 |
21,00 |
|
16 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
14,2 |
18 |
6,0 |
14 |
18 |
17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 |
17 | Quản trị khách sạn |
14,2 |
18 |
6,0 |
14 |
18 |
17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.