CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Cập nhật: 05/11/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng như sau:

STT

Ngành

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét tổng điểm 3 môn năm lớp 12 theo học bạ

Xét điểm TB cả năm lớp 12/ điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HK 2 lớp 12) theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

1

Kiến trúc

16

19 (V00, V01, V02)

21 (A01)

6,5 (Có thi vẽ)

7,0 (Không thi vẽ)

14

V00, V01, V02, 5K1, 121: 19

A01: 21

5K2, 122: 21

20

V00, V01, V02, 5K1, 121: 19,00

A01, 5K2, 122: 21,00

20,00

2

Thiết kế đồ họa

 

21 (V00, V01, V02, H00)

7,0 (Có thi vẽ)

14

21 23,00 V00, V01, V02, 5K1, 121: 21,50 23,00
3

Thiết kế nội thất

16

19 (V00, V01, V02)

21 (A01)

6,5 (Có thi vẽ)

7,0 (Không thi vẽ)

 

- V00, V01, V02, 5K1, 121: 19

- A01: 21

- 5K2, 122: 21

 

20,00

V00, V01, V02, 5K1, 121: 19,00

A01, 5K2, 122: 21,00

20,00

4

Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)

14,25 18 6,0 14 18 17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00

5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Cầu - Đường)

14,25 18 6,0 14 18 17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00

6

Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

14,25 18 6,0 14 18 17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 23,00 17,00

7

Quản lý Xây dựng

14,25 18 6,0 14 18 17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00

8

Công nghệ thông tin

14,5 18 6,0 14 18 23,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,50 23,00

9

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14 18 6,0 14 18 17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00

10

Kế toán

14,2

18

6,0

14

18

17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00

11

Tài chính - Ngân hàng

14,2

18

6,0

14

18

17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00

12

Quản trị kinh doanh

14,2

18

6,0

14

18

17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00

13

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14,2

18

6,0

14

18

17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00
14

Ngôn ngữ Anh

14,5

18

6,0

14

18

17,00 D01, A01, D14, D15: 19,00 17,00
15

Ngôn ngữ Trung Quốc

15,0

19,5

6,5

14

19,5

21,00

D01, A01, D14, D15: 19,50

21,00

16 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

14,2

18

6,0

14

18

17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00
17 Quản trị khách sạn

14,2

18

6,0

14

18

17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật