Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của trường Đại học Công nghệ Đông Á để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào trường Đại học Công nghệ Đông Á như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét điểm học bạ |
Xét điểm thi THPT |
Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
Xét điểm học bạ |
Xét điểm thi THPT |
Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
Xét điểm thi THPT |
Xét điểm thi THPT |
||
1 |
18 |
15 |
18 |
18 |
16 |
18 |
18,00 |
18,00 |
|
2 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
18,00 |
18,00 |
|
3 |
18 |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
20,00 |
20,00 |
|
4 |
18 |
16,5 |
18 |
18 |
18 |
18 |
20,00 |
20,00 |
|
5 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
22,00 |
22,00 |
|
6 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
18,00 |
18,00 |
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (nhiệt - lạnh) |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
21,00 |
21,00 |
8 |
18 |
15 |
18 |
18 |
16 |
18 |
18,00 |
18,00 |
|
9 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
23,00 |
23,00 |
|
10 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
19,50 |
19,50 |
|
11 |
24 |
21 |
24 |
Học lực Giỏi lớp 12 hoặc ĐXTN > 8.0 |
21 |
24 |
21,00 |
21,00 |
|
12 |
19,5 |
19 |
19,5 |
Học lực Khá lớp 12 hoặc ĐXTN > 6,5 |
19 |
19,5 |
19,00 |
19,00 |
|
13 |
18 |
16 |
18 |
18 |
17 |
18 |
19,00 |
19,00 |
|
14 |
|
|
|
18 |
18 |
18 |
20,00 |
20,00 |
|
15 |
18 |
16 |
18 |
18 |
16 |
18 |
18,00 |
18,00 |
|
16 |
18 |
16 |
18 |
18 |
16 |
18 |
18,50 |
18,50 |
|
17 | Luật |
|
|
|
|
|
|
19,00 |
19,00 |
18 | Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
|
|
18,50 |
18,50 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.