Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 | Xét học bạ theo điểm trung bình trung lớp 12 | Xét theo KQ thi THPT | Điểm THM lớp 12 | ĐTB lớp 12 | Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi TN THPT | ||
15 | 15,5 | 15,5 | 18,0 | 6,0 | ||||||
15,5 | ||||||||||
19 | 22 | 24,05 | 23,75 | 25,0 | 22,65 | |||||
17 |
20 |
|
|
23,2 |
|
|
23,5 |
24,0 |
23,09 |
|
16 |
17 |
20 |
7,0 |
20,35 |
18,0 |
6,0 |
|
|
21,25 |
|
16 |
19,5 |
|
|
24,0 |
|
|
24,4 |
25,0 |
21,90 |
|
16 |
18,5 |
|
|
23,0 |
|
|
23,8 |
23,0 |
22,70 |
|
16 |
19 |
23 |
7,7 |
23,8 |
22,0 |
7,8 |
24,05 |
24,0 |
|
|
Kế toán |
16 |
19 |
|
|
23,1 |
|
|
|
|
|
Kinh tế xây dựng |
15 |
15,5 |
20 |
7,0 |
17,0 |
18,0 |
6,0 |
22,75 |
23,0 |
21,40 |
|
|
25 |
7,9 |
23,9 |
22,0 |
8,0 |
|
|
|
|
15 |
19,5 |
22 |
7,5 |
23,9 |
22,0 |
7,8 |
|
|
|
|
Logistics và Vận tải đa phương thức
|
21 | 7,5 | 23,3 | 22,0 | 23,60 | |||||
Quản lý, điều hành vận tải đường bộ
|
||||||||||
Quản lý, điều hành vận tải đường sắt
|
||||||||||
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15 |
15,5 |
18 |
6,0 |
15,5 |
18,0 |
6,0 |
|
|
|
Thương mại điện tử |
16 |
22,5 |
|
|
25,4 |
|
|
25,35 |
28,0 |
24,07 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
20 |
24 |
|
|
25,7 |
|
|
25,35 |
28,5 |
24,12 |
Công nghệ thông tin |
19 |
23 |
|
|
25,2 |
|
|
25,3 |
28,0 |
23,10 |
Quản trị doanh nghiệp
|
16 |
20,5 |
|
|
|
|
|
23,65 |
25,0 |
22,85 |
Khai thác vận tải |
15 |
17 |
|
|
22,9 |
18,0 |
6,0 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
15 | 18 | 6,0 | 16,00 | ||||||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ
|
18 | 6,0 | 16 | 20,0 | 16,00 | |||||
15,5 | 18,0 | 6,0 | ||||||||
Quản trị Marketing |
24,3 | 27,0 | 23,65 | |||||||
Logistics và hạ tầng giao thông |
19 | 25,0 | 23,15 | |||||||
Tài chính doanh nghiệp |
23,55 | 24,0 | 22,55 | |||||||
Kế toán doanh nghiệp |
23,5 | 25,0 | 22,15 | |||||||
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
19 | 22,0 | 22,80 | |||||||
22,05 | 21,0 | |||||||||
Công nghệ kỹ thuật đầu máy - toa xe và tàu điện Metro |
21,65 | 20,0 | ||||||||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
21,25 | 25,0 | 22,50 | |||||||
Công nghệ kỹ thuật máy xây dựng |
16,95 | 20,0 | ||||||||
Công nghệ kỹ thuật tàu thủy và thiết bị nổi |
16,3 | 20,0 | ||||||||
Quản ký xây dựng |
16,75 | 20,0 | ||||||||
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
16 | 20,0 | 16,00 | |||||||
Công nghễ kỹ thuật XDCT DD&CN |
16 | 20,0 | ||||||||
Công nghệ và quản lý môi trường |
16 | 16,00 | ||||||||
Hải quan và Logistics |
21,95 | |||||||||
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh |
21,15 | |||||||||
21,10 | ||||||||||
Kiến trúc nội thất |
16,00 | |||||||||
Thanh tra và quản lý công trình giao thông | 16,00 | |||||||||
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | 16,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.