CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (Cơ sở Hà Nội)

Cập nhật: 29/10/2025 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải như sau:

STT Ngành Năm 2023
Năm 2024
Năm 2025
Xét KQ thi TN THPT Xét KQ thi TN THPT  Xét KQ thi TN THPT Xét học bạ

1

Công nghệ kỹ thuật ô tô

22,65 23,28 23.00 26.00
2

23,09

23,37

23.00

26.00

3

21,90

22,20

21.00

24.00

4

22,70

22,90

21.50

24.50

5 Kinh tế xây dựng

21,40

20,00

20.00

23.00

6
Logistics và Vận tải đa phương thức
23,60 23,65 22.50 25.50
7 Thương mại điện tử

24,07

24,10

23.50

26.50

8 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24,12

24,54

24.50

27.50

9 Công nghệ thông tin

23,10

23,70

23.50

26.50

10
Quản trị doanh nghiệp

22,85

21,10

22.00

25.00

11
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
16,00 16,00 16.00 18.00
12
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)
16,00 16,00 18.00 21.00
13

Quản trị Marketing

23,65 23,39 22.50 25.50
14

Logistics và hạ tầng giao thông

23,15 23,52 21.00 24.00
15

Tài chính doanh nghiệp

22,55 21,50 21.00 24.00
16

Kế toán doanh nghiệp

22,15 21,55 21.00 24.00
17

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

22,80 21,45 21.00 24.00
18

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

16,00 16,00 17.00 19.50
19

Công nghệ và quản lý môi trường

16,00 16,00 16.00 18.00
20

Hải quan và Logistics

21,95 23,48 23.00 26.00
21

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh

21,15 22,65 21.50 24.50
22

Quản lý xây dựng

21,10 20,05 20.00 23.00
23

Kiến trúc nội thất

16,00 22,45 20.00 23.00
24 Thanh tra và quản lý công trình giao thông 16,00 16,00 16.00 18.00
25 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị 16,00 16,00 19.00 22.00
26 Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn   23,28 24.00 27.00
27 Ngôn ngữ Anh   20,00 23.20 26.20
28 Luật   20,00 24.00 27.00
29 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực hiện và làm việc tại Nhật Bản)   20,00 18.00 21.00
30 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực hiện và làm việc tại Nhật Bản)   20,00 20.00 23.00
31 Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)   20,00 20.00 23.00
32 Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng   18,00 21.00 24.00
33 Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ thông tin và quản lý Ban Lan - UITM cấp bằng   18,00 21.00 24.00
34 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp)   16,00 16.00 18.00
35 Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc   16,00 16.00 18.00
36 Quản lý và điều hành vận tải đường sắt   16,00 18.00 21.00
37 An toàn dữ liệu và an ninh mạng     23.00 26.00
38 Thương mại quốc tế     22.50 25.50
39 Công nghệ ô tô điện và ô tô hybrid     22.00 25.00
40 Công nghệ chế tạo máy     21.00 24.00
41 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh)     20.00 23.00
42 Công nghệ chế tạo máy (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)     18.00 21.00
43 CNKT cơ khí đầu máy - toa xe và tàu điện Metro     16.00 18.00
44 Công nghệ tài chính     21.00 24.00
45 Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc, tăng cường tiếng Anh)     18.00 21.00
46 Kinh tế và quản lý bất động sản     20.00 23.00
47 Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh)     18.00 21.00
48 Kinh doanh số     20.00 23.00
49 Lữ hành và du lịch     20.00 23.00
50 Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh)     18.00 21.00
51 Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh)     20.00 23.00
52 CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổi     16.00 18.00
53 Máy và thiết bị tự động hóa xây dựng     16.00 18.00
54 Cơ điện tử ô tô     21.00 24.00
55 Cơ điện tử·ô tô (tăng cường tiếng Anh)     18.00 21.00
56 Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM)     16.00 18.00
57 Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh)     20.00 23.00
58 Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp)     18.00 21.00
59 Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo     20.00 23.00
60 Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh)     20.00 23.00
61 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh)     20.00 23.00
62 Đường sắt tốc độ cao     16.00 18.00
63 Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫn     21.00 24.00
64 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ     16.00 18.00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật