Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải như sau:
STT | Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Xét theo KQ thi THPT | Điểm THM lớp 12 | ĐTB lớp 12 | Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo KQ thi TN THPT | ||
1 |
24,05 | 23,75 | 25,0 | 22,65 | 23,28 | |||
2
|
23,2 |
|
|
23,5 |
24,0 |
23,09 |
23,37 |
|
3
|
20,35 |
18,0 |
6,0 |
|
|
21,25 |
23,09 |
|
4
|
24,0 |
|
|
24,4 |
25,0 |
21,90 |
22,20 |
|
5
|
23,0 |
|
|
23,8 |
23,0 |
22,70 |
22,90 |
|
6 | Kinh tế xây dựng |
17,0 |
18,0 |
6,0 |
22,75 |
23,0 |
21,40 |
20,00 |
7
|
Logistics và Vận tải đa phương thức
|
23,3 | 22,0 | 23,60 | 23,65 | |||
8 | Thương mại điện tử |
25,4 |
|
|
25,35 |
28,0 |
24,07 |
24,10 |
9 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
25,7 |
|
|
25,35 |
28,5 |
24,12 |
24,54 |
10 | Công nghệ thông tin |
25,2 |
|
|
25,3 |
28,0 |
23,10 |
23,70 |
11
|
Quản trị doanh nghiệp
|
|
|
|
23,65 |
25,0 |
22,85 |
21,10 |
12
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
16,00 | 16,00 | |||||
13
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ
|
16 | 20,0 | 16,00 | 16,00 | |||
14 |
Quản trị Marketing |
24,3 | 27,0 | 23,65 | 23,39 | |||
15 |
Logistics và hạ tầng giao thông |
19 | 25,0 | 23,15 | 23,52 | |||
16 |
Tài chính doanh nghiệp |
23,55 | 24,0 | 22,55 | 21,50 | |||
17 |
Kế toán doanh nghiệp |
23,5 | 25,0 | 22,15 | 21,55 | |||
18 |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
19 | 22,0 | 22,80 | 21,45 | |||
19 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
21,25 | 25,0 | 22,50 | 22,30 | |||
20 |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
16 | 20,0 | 16,00 | 16,00 | |||
21 |
Công nghệ và quản lý môi trường |
16 | 16,00 | 16,00 | ||||
22 |
Hải quan và Logistics |
21,95 | 23,48 | |||||
23 |
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh |
21,15 | 22,65 | |||||
24 |
21,10 | 20,05 | ||||||
25 |
Kiến trúc nội thất |
16,00 | 22,45 | |||||
26 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | 16,00 | 16,00 | |||||
27 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | 16,00 | 16,00 | |||||
28 | Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn | 23,28 | ||||||
29 | Ngôn ngữ Anh | 20,00 | ||||||
30 | Luật | 20,00 | ||||||
31 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực hiện và làm việc tại Nhật Bản) | 20,00 | ||||||
32 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực hiện và làm việc tại Nhật Bản) | 20,00 | ||||||
33 | Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) | 20,00 | ||||||
34 | Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng | 18,00 | ||||||
35 | Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ thông tin và quản lý Ban Lan - UITM cấp bằng | 18,00 | ||||||
36 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực hiện và làm việc tại Nhật Bản) | 16,00 | ||||||
37 | Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc | 16,00 | ||||||
38 | Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án hạ tầng giao thông | 16,00 | ||||||
39 | Xây dựng Cầu – đường sắt | 16,00 | ||||||
40 | Xây dựng Đường sắt - Metro | 16,00 | ||||||
41 | Quản lý và điều hành vận tải đường sắt | 16,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.